:::

詳目顯示

回上一頁
題名:求經、刊刻與傳承脈絡:漢文律藏在越南--以十八世紀名僧性泉往鼎湖山求經為例
書刊名:臺灣東亞文明研究學刊
作者:阮蘇蘭
作者(外文):Nguyễn, Tô Lan
出版日期:2020
卷期:17:1=33
頁次:頁107-150
主題關鍵詞:越南佛教律藏性泉禪師乾安寺佛經雕版Vietnamese BuddhismVinayaMonk Tính TuyềnCàn An MonasteryBuddhist woodblocks
原始連結:連回原系統網址new window
相關次數:
  • 被引用次數被引用次數:期刊(1) 博士論文(0) 專書(0) 專書論文(0)
  • 排除自我引用排除自我引用:0
  • 共同引用共同引用:2
  • 點閱點閱:5
期刊論文
1.譚志詞(2007)。十七、十八世紀嶺南與越南的佛教交流。世界宗教研究,2007(3),42-52。  延伸查詢new window
2.何仟年(2003)。越南傳入古籍略考。文獻,2003(2),257-261。  延伸查詢new window
3.阮氏錦(2015)。越南北傳佛教戒律的傳承與當代弘揚概述。世界宗教文化,2015(6),119-123。  延伸查詢new window
4.李福標(2016)。論鼎湖山慶雲寺的戒律學傳統與地位。湖南大學學報(社會科學版),30(5),30-35。  延伸查詢new window
5.李貴民(20200100)。越南所藏明清佛教文獻初探。佛光學報,新6(1),279-320。new window  延伸查詢new window
6.周軍(2009)。《鼎湖山志》與明清之際嶺南禪宗。肇慶學院學報,30(4),36-41。  延伸查詢new window
7.鄭興中(2017)。弘贊在犙生平與著作述略。肇慶學院學報,38(1),47-51。  延伸查詢new window
8.譚志詞(2008)。17、18世紀越南佛教復興的背景及特點。閩南佛學,6,204-221。  延伸查詢new window
9.Đinh, Khắc Thuân(2017)。Văn bia Phật giáo thời Lê sơ。Thông báo khoa học số,2017(2),71-82。  new window
10.Hồ, Bạch Thảo(20130928)。Thử lý giải tại sao những sử liệu thời Minh do Giáo sư Nguyễn Huệ Chi trưng lên từ Việt kiệu thư khác với Minh thực lục。Tạp chí Văn hoá Nghệ An,2013(Sep.)。  new window
11.Lê, Quốc Việt(2016)。Giao Châu một nẻo lối thông Tây vực: Thiền phái Trúc Lâm tiếp cận từ góc độ kinh lục。Đặc san Suối nguồn,1,67-98。  new window
12.Lê, Quốc Việt(2013)。Ghi chú về thiền sư Minh Lương Mãn Giác (?-1675) đời thứ 35 phái Lâm Tế tháp Kim Cương, chùa Vĩnh Phúc, núi Côn Cương。Đặc san Suối nguồn,8,83-126。  new window
13.Lê, Quốc Việt(2016)。Giao Châu một nẻo lối thông Tây vực: Thiền phái Trúc Lâm tiếp cận từ góc độ kinh lục。Đặc san Suối nguồn,2,120-150。  new window
14.Nguyễn, Huệ Chi(2013)。Sách Việt kiệu thư trong con mắt giới sử học đương đại (Nhân những băn khoăn của ông Hồ Bạch Thảo cũng nhân tin sắp thành lập Viện Khổng Tử ở Việt Nam)。Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển,9,85-99。  new window
15.Nguyễn, Quang Khải(2016)。Công đức của một số vị thiền sư tiêu biểu đối với việc khắc ván in kinh sách ở Bắc Ninh thế kỉ XVIII- XIX。Nghiên cứu Phật học,2016(5),51-55。  new window
16.Thích, Minh Tín(2008)。Tìm hiểu thêm về Sa môn An Thiền。Tạp chí Hán Nôm,2008(1),48-55。  new window
17.Thích, Đồng Dưỡng(2010)。Giới thiệu con người và sự nghiệp thiền sư Tính Quảng。Tạp chí Khuông Việt,9,102-108。  new window
18.Phạm, Thị Thuỳ Vinh(2008)。Một số đặc điểm về nội dung và hình thức của văn bia Lê sơ。Tạp chí Hán Nôm,2008(4),38-48。  new window
19.Thích, Đồng Dưỡng(2012)。Về niên đại thiền sư Tính Tuyền。Văn hóa Phật giáo,161,9-11。  new window
20.Thích, Đồng Dưỡng(2010)。Đi tìm một số bài tựa, bạt của thiền sư Chân Nguyên。Văn hóa Phật giáo,113,16-20。  new window
21.Thích, Đồng Dưỡng(2010)。Chùa Liên Hoa thời Hậu Lê: Thử đặt lại vấn đề chùa Liên Hoa có phải là chùa Liên Phái hay không?。Văn hóa Phật giáo,112,6-9。  new window
22.Phạm, Văn Tuấn(2013)。Khảo về Chuyết Chuyết thiền sư (1509-1644)。Đặc san Suối nguồn,3/4,62-73。  new window
23.Phạm, Thị Chuyền(2015)。Một số quy định đối với Phật giáo qua chính sử dưới triều Lê sơ。Nghiên cứu Tôn giáo,2015(4),34-45。  new window
24.Phạm, Thị Chuyền(2016)。Sử liệu Phật giáo thời Lê sơ qua tư liệu bi ký。Nghiên cứu Tôn giáo,2016(2),34-62。  new window
25.Phạm, Thị Chuyền(2018)。Một số vấn đề về Phật giáo thời Lê sơ (1428-1527) qua nghiên cứu tư liệu văn chương。Nghiên cứu Tôn giáo,2018(7),31-51。  new window
26.Phạm, Lê Huy、Phạm, Văn Triệu(2019)。Dấu tích kiến trúc Bát giác thời Lý tại hoàng thành Thăng Long: tư liệu và nghiên cứu。Tạp chí Khảo cổ học,6,47-71。  new window
27.Trần, Văn Giáp(1932)。Le bouddhisme en Annam, des origines au XIIIe siècle。Bulletin de l'École française d'Extrême-Orient,32,191-268。  new window
28.Trần, Mạnh Quang(2011)。Ứng xử của chính quyền phong kiến Việt Nam thế kỷ XV đối với các tôn giáo, tín ngưỡng qua tìm hiểu Đại Việt sử ký toàn thư。Nghiên cứu Tôn giáo,2011(9),24-31。  new window
29.Trịnh, Khắc Mạnh(2017)。Di sản mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm và chùa Bổ Đà tỉnh Bắc Giang trong đời sống văn hóa Việt Nam。Tạp chí Hán Nôm,2017(2),21-29。  new window
會議論文
1.李貴民(2019)。再製與變異:越南漢傳佛教典籍的轉化。第三屆「近世東亞佛教的文獻和研究」國際學術研討會,(會議日期: 2019年5月18-19日)。宜蘭:佛光大學佛教研究中心。  延伸查詢new window
2.Nguyễn, Tuấn Cường、Nguyễn, Đình Hưng(2018)。Buddhist Print Culture and Knowledge Network in North Vietnam from Eighteenth to Nineteenth Centuries: A Case Study of Càn An Temple's Woodblock Collection。The 2018 International Association for Printing Woodblocks (IAPW) Symposium。Seoul:Seoul University。  new window
學位論文
1.譚志詞(2006)。越南閩籍僑僧拙公和尚與十七、十八世紀中越佛教交流(博士論文)。暨南大學,廣州。  延伸查詢new window
2.Lê, Quang Sơn(2012)。Nghiên cứu bản giải âm tác phẩm "Thái căn đàm" của Hoà thượng Phúc Điền(碩士論文)。Đại học Quốc gia Hà Nội。  new window
3.Nguyễn, Tuấn Cường(2016)。Nghiên cứu tác phẩm "Đạo giáo nguyên lưu" của Hoà thượng Phúc Điền(博士論文)。Học viện Khoa học xã hội Việt Nam。  new window
4.Phạm, Văn Tuấn(2007)。"Kiến tính thành Phật" của Chân Nguyên thiền sư: giới thiệu và khảo cứu(碩士論文)。Đại học Khoa học xã hội và nhân văn,Hà Nội。  new window
圖書
1.黎崱、武尚清(2000)。安南志略。北京:中華書局。  延伸查詢new window
2.周齊(2005)。明代佛教與政治文化。北京:人民出版社。  延伸查詢new window
3.王建光(2008)。中國律宗通史。南京:鳳凰出版社。  延伸查詢new window
4.潘清簡(1969)。欽定越史通鑑綱目。台北:國立中央圖書館。  延伸查詢new window
5.Nguyễn, Lang(2014)。Việt Nam Phật giáo sử luận toàn tập。Hà Nội:Nxb Văn học。  new window
6.Lê, Mạnh Thát(2000)。Toàn tập Minh Châu Hương Hải。Tp. Hồ Chí Minh:Nxb. Tp. Hồ Chí Minh。  new window
7.慧皎(1924)。高僧傳。東京:大藏經刊行會。  延伸查詢new window
8.道宣(1927)。續高僧傳。東京:大正一切經刊行會。  延伸查詢new window
9.溈山靈祐。溈山警策文。河內。  延伸查詢new window
10.憨山德清(1654)。般若波羅密多心經直說。河內。  延伸查詢new window
11.雲棲祩宏(1832)。往生集。河內。  延伸查詢new window
12.雲棲祩宏(1832)。竹窻隨筆。河內。  延伸查詢new window
13.元賢(1876)。淨慈要語。河內。  延伸查詢new window
14.丁易修、釋成鷲(1844)。鼎湖山慶雲寺志。河內。  延伸查詢new window
15.Pháp tuệ tháp tịnh minh。河內。  new window
16.Phật bản hạnh tập kinh。河內。  new window
17.(1715)。Thiền uyển tập anh。河內。  new window
18.陳太宗(1943)。Khoá hư lục。北圻:北圻佛教會。  延伸查詢new window
19.Lê, Mạnh Thát(1980)。Chân Nguyên thiền sư toàn tập。Sài Gòn:Tu thư Vạn Hạnh xuất bản。  new window
20.Lê, Mạnh Thát(2005)。Toàn tập Toàn Nhật Quang Đài。Tp. Hồ Chí Minh:Nxb. Tp. Hồ Chí Minh。  new window
21.Nguyễn, Quang Khải、Thích, Nguyên Đạt(2017)。Chuyết Chuyết tổ sư ngữ lục。Thanh Hoá:Nxb. Thanh Hoá。  new window
22.Thích, Thanh Quyết、Trịnh, Khắc Mạnh(2018)。Trúc Lâm Yên Tử Phật giáo tùng thư。Hà Nội:Nxb. Khoa học xã hội。  new window
23.任繼愈(2014)。中國佛教史。北京:中國社會科學出版社。  延伸查詢new window
24.慶雲寺管理委員會(2014)。鼎湖山慶雲寺歷代住持塔銘。肇慶:慶雲寺管理委員會。  延伸查詢new window
25.Đinh, Khắc Thuân(2012)。Góp phần nghiên cứu lịch sử triều Mạc ở Việt Nam。Hà Nội:Nxb. Khoa học xã hội。  new window
26.張漢超。Khai Nghiêm tự bi ký。河內。  延伸查詢new window
27.張漢超。Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký。河內。  延伸查詢new window
28.明行在在。Tổ sư xuất thế thực lục。北寧。  延伸查詢new window
29.吳士連、吳德壽、黃文樓、潘輝黎(2017)。Đại Việt sử ký toàn thư。河內:文學出版社。  延伸查詢new window
30.阮秉謙。Bạch Vân am thi tập。河內。  延伸查詢new window
31.阮秉謙。Tam giáo tượng bi minh。河內。  延伸查詢new window
32.性廣。Tam tổ thực lục。河內。  延伸查詢new window
33.性廣(1800)。Phật thuyết nhân quả bản hạnh。河內。  new window
34.范公著。TĐại Việt Sử Kí Tục Biên。河內。  延伸查詢new window
35.如澄麟角(1797)。Xuất gia sa di quốc âm thập giới。河內。  new window
36.如月(1747)。Hương Hải thiền sư ngữ lục。河內。  new window
37.清莊。Trùng hưng Liên Phái tự Ly Trần viện biệt chí。河內。  new window
38.福田。Tứ phần luật hành sự sao tư trì kí。河內。  new window
39.福田。Kế đăng lục。河內。  延伸查詢new window
40.福田。Đạo giáo nguyên lưu。河內。  延伸查詢new window
41.福田(1884)。Thiền môn tu trì kinh chú luật nghi。海陽:慧光書院。  延伸查詢new window
42.阮保、阮沖懿(1498)。Khôn nguyên chí đức chi bi。河內。  延伸查詢new window
43.阮朝國史館。Đại Nam thực lục tiền biên。河內。  延伸查詢new window
44.杜令銓。Trùng tu Sùng Phúc tự miếu am bi ký。河內。  new window
45.Lê, Kim Ngân(1969)。Lưỡng đầu chế tại Việt Nam dưới thời Lê Trung hưng (1599-1796)。Học viện Quốc gia Hành chính Sài Gòn。  new window
46.Nguyễn, Tài Thư(1991)。Lịch sử Phật giáo Việt Nam。Hà Nội:Nxb. Khoa học xã hội。  new window
47.Nguyễn, Hiền Đức(1995)。Lịch sử Phật giáo Đàng Trong。Tp. Hồ Chí Minh:Nxb. Tp Hồ Chí Minh。  new window
48.Nguyễn, Cuong Tu(1997)。Zen in Medieval Vietnam: A Study and Translation of Thien Uyen Tap Anh。University of Hawai'i Press。  new window
49.Thích, Thanh Từ(2010)。Thiền sư Việt Nam。Hà Nội:Nxb. Tôn giáo。  new window
50.di St. Thecla, Adriano、Dror, Olga(2002)。A Small Treatises on the Sects among the Chinese and the Tonkinese: A Studys of Religion in China and North Vietnam in the Eighteen Century。Ithaca:Cornell Southeast Asia Program。  new window
51.Phạm, Thị Huệ、Nguyễn, Xuân Hoài(2015)。Mộc bản chùa Bổ Đà để mục tổng quan。Hà Nội:Nxb. Văn hoá Dân tộc。  new window
52.Vũ, Đức Nghiệu(2018)。Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm chùa Bổ Đà: Những định hướng bảo tồn và phát huy giá trị của di sản。Hà Nội:Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội。  new window
其他
1.Thích, Không Hạnh,Lê, Quốc Việt。Truyền bản Hương Hải thiền sư ngữ lục- bản Sùng Khánh,https://thuvienhuequang.vn/blogs/bai-viet/truyen-ban-huong-hai-thien-su-ngu-luc-ban-sung-khanh。  new window
圖書論文
1.阮蘇蘭(2011)。越南封建時代國立圖書館略考。東亞漢文學與民俗文化論叢。台北:樂學書局。  延伸查詢new window
2.Nguyễn, Huệ Chi(1981)。Cuộc kháng chiến trường kỳ chống xâm lược Minh và văn học yêu nước thế kỷ XV cùng những bước nối tiếp về sau。Văn học Việt Nam trên những chặng đường chống phong kiến Trung Quốc xâm lược。Hà Nội:Nxb. Khoa học xã hội。  new window
3.Nguyễn, Đình Hưng(2017)。Sơ thám kho sách Hán Nôm chùa Quán Sứ。Thông báo Hán Nôm học năm 2016。Hà Nội:Nxb. Thế giới。  new window
4.Thích, Minh Tâm(1998)。Vài nét về Phúc Điền hoà thượng, tác giả sách Đạo giáo nguyên lưu。Thông báo Hán Nôm học năm 1997。Hà Nội:Nxb. Thế giới。  new window
5.Phạm, Văn Tuấn(2012)。Mấy vấn đề gắn với quê hương Chuyết Chuyết tổ sư。Thông báo Hán Nôm học năm 2011。Hà Nội:Nxb. Thế giới。  new window
6.Wheeler, Charles J.(2015)。1683: an offshore perspective on Vietnamese Zen。Asia Inside Out: Changing Times。Cambridge, MA:Harvard University Press。  new window
 
 
 
 
第一頁 上一頁 下一頁 最後一頁 top
QR Code
QRCODE