期刊論文1. | 譚志詞(2007)。十七、十八世紀嶺南與越南的佛教交流。世界宗教研究,2007(3),42-52。 延伸查詢 |
2. | 何仟年(2003)。越南傳入古籍略考。文獻,2003(2),257-261。 延伸查詢 |
3. | 阮氏錦(2015)。越南北傳佛教戒律的傳承與當代弘揚概述。世界宗教文化,2015(6),119-123。 延伸查詢 |
4. | 李福標(2016)。論鼎湖山慶雲寺的戒律學傳統與地位。湖南大學學報(社會科學版),30(5),30-35。 延伸查詢 |
5. | 李貴民(20200100)。越南所藏明清佛教文獻初探。佛光學報,新6(1),279-320。 延伸查詢 |
6. | 周軍(2009)。《鼎湖山志》與明清之際嶺南禪宗。肇慶學院學報,30(4),36-41。 延伸查詢 |
7. | 鄭興中(2017)。弘贊在犙生平與著作述略。肇慶學院學報,38(1),47-51。 延伸查詢 |
8. | 譚志詞(2008)。17、18世紀越南佛教復興的背景及特點。閩南佛學,6,204-221。 延伸查詢 |
9. | Đinh, Khắc Thuân(2017)。Văn bia Phật giáo thời Lê sơ。Thông báo khoa học số,2017(2),71-82。 |
10. | Hồ, Bạch Thảo(20130928)。Thử lý giải tại sao những sử liệu thời Minh do Giáo sư Nguyễn Huệ Chi trưng lên từ Việt kiệu thư khác với Minh thực lục。Tạp chí Văn hoá Nghệ An,2013(Sep.)。 |
11. | Lê, Quốc Việt(2016)。Giao Châu một nẻo lối thông Tây vực: Thiền phái Trúc Lâm tiếp cận từ góc độ kinh lục。Đặc san Suối nguồn,1,67-98。 |
12. | Lê, Quốc Việt(2013)。Ghi chú về thiền sư Minh Lương Mãn Giác (?-1675) đời thứ 35 phái Lâm Tế tháp Kim Cương, chùa Vĩnh Phúc, núi Côn Cương。Đặc san Suối nguồn,8,83-126。 |
13. | Lê, Quốc Việt(2016)。Giao Châu một nẻo lối thông Tây vực: Thiền phái Trúc Lâm tiếp cận từ góc độ kinh lục。Đặc san Suối nguồn,2,120-150。 |
14. | Nguyễn, Huệ Chi(2013)。Sách Việt kiệu thư trong con mắt giới sử học đương đại (Nhân những băn khoăn của ông Hồ Bạch Thảo cũng nhân tin sắp thành lập Viện Khổng Tử ở Việt Nam)。Tạp chí Nghiên cứu và Phát triển,9,85-99。 |
15. | Nguyễn, Quang Khải(2016)。Công đức của một số vị thiền sư tiêu biểu đối với việc khắc ván in kinh sách ở Bắc Ninh thế kỉ XVIII- XIX。Nghiên cứu Phật học,2016(5),51-55。 |
16. | Thích, Minh Tín(2008)。Tìm hiểu thêm về Sa môn An Thiền。Tạp chí Hán Nôm,2008(1),48-55。 |
17. | Thích, Đồng Dưỡng(2010)。Giới thiệu con người và sự nghiệp thiền sư Tính Quảng。Tạp chí Khuông Việt,9,102-108。 |
18. | Phạm, Thị Thuỳ Vinh(2008)。Một số đặc điểm về nội dung và hình thức của văn bia Lê sơ。Tạp chí Hán Nôm,2008(4),38-48。 |
19. | Thích, Đồng Dưỡng(2012)。Về niên đại thiền sư Tính Tuyền。Văn hóa Phật giáo,161,9-11。 |
20. | Thích, Đồng Dưỡng(2010)。Đi tìm một số bài tựa, bạt của thiền sư Chân Nguyên。Văn hóa Phật giáo,113,16-20。 |
21. | Thích, Đồng Dưỡng(2010)。Chùa Liên Hoa thời Hậu Lê: Thử đặt lại vấn đề chùa Liên Hoa có phải là chùa Liên Phái hay không?。Văn hóa Phật giáo,112,6-9。 |
22. | Phạm, Văn Tuấn(2013)。Khảo về Chuyết Chuyết thiền sư (1509-1644)。Đặc san Suối nguồn,3/4,62-73。 |
23. | Phạm, Thị Chuyền(2015)。Một số quy định đối với Phật giáo qua chính sử dưới triều Lê sơ。Nghiên cứu Tôn giáo,2015(4),34-45。 |
24. | Phạm, Thị Chuyền(2016)。Sử liệu Phật giáo thời Lê sơ qua tư liệu bi ký。Nghiên cứu Tôn giáo,2016(2),34-62。 |
25. | Phạm, Thị Chuyền(2018)。Một số vấn đề về Phật giáo thời Lê sơ (1428-1527) qua nghiên cứu tư liệu văn chương。Nghiên cứu Tôn giáo,2018(7),31-51。 |
26. | Phạm, Lê Huy、Phạm, Văn Triệu(2019)。Dấu tích kiến trúc Bát giác thời Lý tại hoàng thành Thăng Long: tư liệu và nghiên cứu。Tạp chí Khảo cổ học,6,47-71。 |
27. | Trần, Văn Giáp(1932)。Le bouddhisme en Annam, des origines au XIIIe siècle。Bulletin de l'École française d'Extrême-Orient,32,191-268。 |
28. | Trần, Mạnh Quang(2011)。Ứng xử của chính quyền phong kiến Việt Nam thế kỷ XV đối với các tôn giáo, tín ngưỡng qua tìm hiểu Đại Việt sử ký toàn thư。Nghiên cứu Tôn giáo,2011(9),24-31。 |
29. | Trịnh, Khắc Mạnh(2017)。Di sản mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm và chùa Bổ Đà tỉnh Bắc Giang trong đời sống văn hóa Việt Nam。Tạp chí Hán Nôm,2017(2),21-29。 |
圖書1. | 黎崱、武尚清(2000)。安南志略。北京:中華書局。 延伸查詢 |
2. | 周齊(2005)。明代佛教與政治文化。北京:人民出版社。 延伸查詢 |
3. | 王建光(2008)。中國律宗通史。南京:鳳凰出版社。 延伸查詢 |
4. | 潘清簡(1969)。欽定越史通鑑綱目。台北:國立中央圖書館。 延伸查詢 |
5. | Nguyễn, Lang(2014)。Việt Nam Phật giáo sử luận toàn tập。Hà Nội:Nxb Văn học。 |
6. | Lê, Mạnh Thát(2000)。Toàn tập Minh Châu Hương Hải。Tp. Hồ Chí Minh:Nxb. Tp. Hồ Chí Minh。 |
7. | 慧皎(1924)。高僧傳。東京:大藏經刊行會。 延伸查詢 |
8. | 道宣(1927)。續高僧傳。東京:大正一切經刊行會。 延伸查詢 |
9. | 溈山靈祐。溈山警策文。河內。 延伸查詢 |
10. | 憨山德清(1654)。般若波羅密多心經直說。河內。 延伸查詢 |
11. | 雲棲祩宏(1832)。往生集。河內。 延伸查詢 |
12. | 雲棲祩宏(1832)。竹窻隨筆。河內。 延伸查詢 |
13. | 元賢(1876)。淨慈要語。河內。 延伸查詢 |
14. | 丁易修、釋成鷲(1844)。鼎湖山慶雲寺志。河內。 延伸查詢 |
15. | Pháp tuệ tháp tịnh minh。河內。 |
16. | Phật bản hạnh tập kinh。河內。 |
17. | (1715)。Thiền uyển tập anh。河內。 |
18. | 陳太宗(1943)。Khoá hư lục。北圻:北圻佛教會。 延伸查詢 |
19. | Lê, Mạnh Thát(1980)。Chân Nguyên thiền sư toàn tập。Sài Gòn:Tu thư Vạn Hạnh xuất bản。 |
20. | Lê, Mạnh Thát(2005)。Toàn tập Toàn Nhật Quang Đài。Tp. Hồ Chí Minh:Nxb. Tp. Hồ Chí Minh。 |
21. | Nguyễn, Quang Khải、Thích, Nguyên Đạt(2017)。Chuyết Chuyết tổ sư ngữ lục。Thanh Hoá:Nxb. Thanh Hoá。 |
22. | Thích, Thanh Quyết、Trịnh, Khắc Mạnh(2018)。Trúc Lâm Yên Tử Phật giáo tùng thư。Hà Nội:Nxb. Khoa học xã hội。 |
23. | 任繼愈(2014)。中國佛教史。北京:中國社會科學出版社。 延伸查詢 |
24. | 慶雲寺管理委員會(2014)。鼎湖山慶雲寺歷代住持塔銘。肇慶:慶雲寺管理委員會。 延伸查詢 |
25. | Đinh, Khắc Thuân(2012)。Góp phần nghiên cứu lịch sử triều Mạc ở Việt Nam。Hà Nội:Nxb. Khoa học xã hội。 |
26. | 張漢超。Khai Nghiêm tự bi ký。河內。 延伸查詢 |
27. | 張漢超。Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký。河內。 延伸查詢 |
28. | 明行在在。Tổ sư xuất thế thực lục。北寧。 延伸查詢 |
29. | 吳士連、吳德壽、黃文樓、潘輝黎(2017)。Đại Việt sử ký toàn thư。河內:文學出版社。 延伸查詢 |
30. | 阮秉謙。Bạch Vân am thi tập。河內。 延伸查詢 |
31. | 阮秉謙。Tam giáo tượng bi minh。河內。 延伸查詢 |
32. | 性廣。Tam tổ thực lục。河內。 延伸查詢 |
33. | 性廣(1800)。Phật thuyết nhân quả bản hạnh。河內。 |
34. | 范公著。TĐại Việt Sử Kí Tục Biên。河內。 延伸查詢 |
35. | 如澄麟角(1797)。Xuất gia sa di quốc âm thập giới。河內。 |
36. | 如月(1747)。Hương Hải thiền sư ngữ lục。河內。 |
37. | 清莊。Trùng hưng Liên Phái tự Ly Trần viện biệt chí。河內。 |
38. | 福田。Tứ phần luật hành sự sao tư trì kí。河內。 |
39. | 福田。Kế đăng lục。河內。 延伸查詢 |
40. | 福田。Đạo giáo nguyên lưu。河內。 延伸查詢 |
41. | 福田(1884)。Thiền môn tu trì kinh chú luật nghi。海陽:慧光書院。 延伸查詢 |
42. | 阮保、阮沖懿(1498)。Khôn nguyên chí đức chi bi。河內。 延伸查詢 |
43. | 阮朝國史館。Đại Nam thực lục tiền biên。河內。 延伸查詢 |
44. | 杜令銓。Trùng tu Sùng Phúc tự miếu am bi ký。河內。 |
45. | Lê, Kim Ngân(1969)。Lưỡng đầu chế tại Việt Nam dưới thời Lê Trung hưng (1599-1796)。Học viện Quốc gia Hành chính Sài Gòn。 |
46. | Nguyễn, Tài Thư(1991)。Lịch sử Phật giáo Việt Nam。Hà Nội:Nxb. Khoa học xã hội。 |
47. | Nguyễn, Hiền Đức(1995)。Lịch sử Phật giáo Đàng Trong。Tp. Hồ Chí Minh:Nxb. Tp Hồ Chí Minh。 |
48. | Nguyễn, Cuong Tu(1997)。Zen in Medieval Vietnam: A Study and Translation of Thien Uyen Tap Anh。University of Hawai'i Press。 |
49. | Thích, Thanh Từ(2010)。Thiền sư Việt Nam。Hà Nội:Nxb. Tôn giáo。 |
50. | di St. Thecla, Adriano、Dror, Olga(2002)。A Small Treatises on the Sects among the Chinese and the Tonkinese: A Studys of Religion in China and North Vietnam in the Eighteen Century。Ithaca:Cornell Southeast Asia Program。 |
51. | Phạm, Thị Huệ、Nguyễn, Xuân Hoài(2015)。Mộc bản chùa Bổ Đà để mục tổng quan。Hà Nội:Nxb. Văn hoá Dân tộc。 |
52. | Vũ, Đức Nghiệu(2018)。Mộc bản chùa Vĩnh Nghiêm chùa Bổ Đà: Những định hướng bảo tồn và phát huy giá trị của di sản。Hà Nội:Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội。 |