:::

詳目顯示

回上一頁
題名:越南佛教教育之研究:1975年到2022年
作者:裴氏娥
作者(外文):BUI THI NGA
校院名稱:國立暨南國際大學
系所名稱:教育政策與行政學系
指導教授:翁福元博士
學位類別:博士
出版日期:2023
主題關鍵詞:越南越南佛教越南佛教教育越南佛教教會VietnamVietnamese BuddhismVietnamese Buddhist educationVietnam Buddhist Sangha
原始連結:連回原系統網址new window
相關次數:
  • 被引用次數被引用次數:期刊(0) 博士論文(0) 專書(0) 專書論文(0)
  • 排除自我引用排除自我引用:0
  • 共同引用共同引用:0
  • 點閱點閱:0
摘要
隨著越南國家在解放後進入改革時期,佛教也面臨著革新的機遇。成立越南佛教教會後,越南佛教界的事務被整合到教會管道中。自那時起,教會致力於推動督導教育和弘揚佛法,使佛教徒有機會學習「三慧」(聞、思、修)和「三學」(戒、定、慧)。本研究旨在通過質性資料蒐集的方式,探討越南佛教教育的發展情況。
研究目的包括:(1)越南佛教教育文化的發展;(2)越南佛教教育對社會的影響;(3)越南佛教三大宗派教育特點對民間信仰的影響;(4)越南1975-2022年佛教教育的主要課程內容;以及(5)越南1975-2022年佛教教育發展的趨勢。
本研究分析了越南在1975年至2022年期間的佛教三大宗派教育特點以及教育對社會傳統文化的影響,並探討了佛教教育課程的重要內容和佛教教育信仰的發展方向。根據質性研究所蒐集的文獻文件進行分析後,得出以下結論:
一、越南佛教教會統一後,教育的目標是強調意志、行動、領導和組織的統一,尊重各宗派的修持方法,各寺院積極推廣佛教與越南傳統文化的廣泛發展。
二、越南佛教教會在1975年至2022年期間成立了佛教教育僧尼班、初級和中級佛學院、佛教大學,進行正規和非正規教育,以發展越南佛教的特點為使命。
三、越南佛教教會督導各寺院的教育工作,以弘法利生為主要教育方向,並強調佛教三大宗派的教育發展對社會人民的宗教信仰、學佛和身心靈改善產生了重大影響。
四、自1975年至2022年,教會督導全國各地的寺院、精舍、寺廟等佛教場所,舉辦了多種課程和活動,如佛子家庭靜修營、夏令營和兒童營等,推動佛教教義的發展。
五、越南佛教在2008年至2022年期間除了教育發展取向外,還舉辦了聯合國際佛誕節(Vesak),將越南的傳統文化、風土人情在世界範圍內廣泛發揚,獲得政府和各宗教的讚揚和肯定。
最後,本研究根據所蒐集的資料進行分析,並對越南佛教教育界和教會提出了建議,同時針對未來研究越南佛教教育的方向提供了建議。
關鍵字:越南,越南佛教,越南佛教教育,越南佛教教會
Abstract
With Vietnam entering a period of reform after liberation, Buddhism also faced opportunities for renewal. After the establishment of the Vietnam Buddhist Sangha, Buddhist affairs in Vietnam were integrated into the Sangha's channels. Since then, the Sangha has been dedicated to promoting educational supervision and the propagation of Buddhist teachings, providing opportunities for Buddhist followers to learn the "Threefold wisdom" (hearing, thinking, and practicing) and the "Threefold Learnings" (discipline, meditation, wisdom). This study aims to explore the development of Buddhist education in Vietnam through qualitative data collection.
The research objectives include: (1) the development of Vietnamese Buddhist educational culture; (2) the impact of Vietnamese Buddhist education on society; (3) the influence of the educational characteristics of the three major Buddhist sects in Vietnam on folk beliefs; (4) the main content of Buddhist education curriculum in Vietnam from 1975 to 2022; and (5) the trends in the development of Buddhist education in Vietnam from 1975 to 2022.
This study analyzes the educational characteristics of the three major Buddhist sects in Vietnam from 1975 to 2022 and the impact of education on traditional societal culture. It also explores the important content of Buddhist education curriculum and the development direction of Buddhist educational beliefs. Based on the qualitative research and data collected, the following conclusions are drawn:
1. After the unification of the Vietnam Buddhist Sangha, the educational objective emphasized unity in will, action, leadership, and organization, respecting the practice methods of various sects, and actively promoting the extensive development of Buddhism and traditional Vietnamese culture in various temples.
2. The Vietnam Buddhist Sangha established the Buddhist education programs for monks and nuns, as well as primary, intermediate, and advanced Buddhist colleges and universities from 1975 to 2022, engaging in both formal and informal education with a mission to develop the distinctive features of Vietnamese Buddhism.
3. The Vietnam Buddhist Sangha supervises the educational work of various temples, focusing on the dissemination of Buddhist teachings for the benefit of sentient beings. The educational development of the three major Buddhist sects in Vietnam has had a significant impact on the religious beliefs, Buddhist learning, and physical and mental well-being of the people in society.
4. From 1975 to 2022, the Sangha supervised Buddhist sites such as temples, monasteries, and pagodas across the country, organizing various courses and activities such as meditation retreats for Buddhist families, summer camps, and children's camps, promoting the development of Buddhist teachings.
5. In addition to educational development, Vietnamese Buddhism has also held the United Nations Day of Vesak from 2008 to 2022, widely promoting the traditional culture and customs of Vietnam on a global scale, receiving recognition and praise from the government and various religions.
Finally, based on the collected data and analysis, this study provides suggestions for the Vietnamese Buddhist education community and the Sangha, as well as recommendations for future research directions in Vietnamese Buddhist education.
Keywords: Vietnam, Vietnamese Buddhism, Vietnamese Buddhist education, Vietnam Buddhist Sangha.
Tóm tắt
Cùng với công cuộc đổi mới đất nước sau ngày Việt Nam được giải phóng, Phật giáo cũng bước vào thời kỳ đổi mới. Sau khi Giáo hội Phật giáo Việt Nam được thành lập, Giáo hội trong vai trò quản lý toàn thể giới Tăng Ni Phật giáo Việt Nam, cùng các công tác hoằng pháp nhằm phát triển Phật Giáo. Từ đó, Giáo hội cũng đẩy mạnh việc giáo dục, giám sát sự truyền bá Phật pháp, tạo điều kiện cho Phật tử có cơ hội học hỏi giáo lý “Tam tuệ” (nghe, tư duy và Tu tập) và thực hành “Tam học” (Giới, Định vàTuệ) .
Nghiên cứu này nhằm khám phá sự phát triển giáo dục Phật giáo ở Việt Nam bằng phương pháp định tính, thu thập dữ liệu và phân tích dữ liệu. Phương pháp này bao gồm năm mục đích sau : (1) Sự phát triển nền Giáo dục và văn hóa Phật giáo ở Việt Nam; (2) Sự ảnh hưởng của giáo dục Phật giáo ở Việt Nam; (3) Giáo dục của ba hệ phái Phật giáo Việt Nam ảnh hưởng trong xã hội và tín ngưỡng dân gian; (4) Nội dung của giáo dục Phật giáo Việt Nam từ 1975 đến 2022 và (5) Những hướng phát triển giáo dục Phật giáo ở Việt Nam từ 1975 đến 2022.
Nghiên cứu này nhằm phân tích đặc điểm giáo dục của ba hệ phái Phật giáo ở Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2022. Sự ảnh hưởng giáo dục lối sống đạo đức Phật giáo đến văn hóa truyền thống đạo đức trong trong xã hội. Nội dung giáo dục Phật giáo và hướng phát triển của Phật giáo qua giáo dục đạo đức và tín ngưỡng nhân gian. Dựa trên nghiên cứu định tính, sau khi thu thập và phân tích dữ liệu, đã được tìm thấy các kết luận sau đây:
1. Sau khi Giáo hội Phật giáo Việt Nam thống nhất, mục tiêu giáo dục là đề cao sự thống nhất về ý chí, hành động, lãnh đạo và tổ chức, tôn trọng pháp môn tu tập của các tông phái, các tự viện tích cực phát huy Phật giáo và Phật giáo truyền thống Việt Nam phát triển sâu rộng. văn hoá.
2. Từ năm 1975 đến năm 2022, Giáo hội Phật giáo Việt Nam thành lập các lớp giáo dục Phật học cho Tăng Ni, học sơ cấp, trung cấp Phật học, Cao đẳng Phật và Đại học Phật học để đào tạo chính quy và không chính quy, với sứ mệnh phát triển nét đặc sắc của Phật giáo Việt Nam.
3. Giáo hội Phật giáo Việt Nam giám sát công tác giáo dục của các cơ sở tự viện, lấy phương hướng giáo dục chính làm hoằng pháp lợi sanh, đồng thời nhấn mạnh sự phát triển giáo dục của ba hệ phái lớn của Phật giáo đã có tác dụng lớn đến tín ngưỡng, học Phật, nâng cao nhận thức và tinh thần của các tầng lớp nhân dân trong xã hội.
4. Từ năm 1975 đến năm 2022, Giáo hội quản lý các cơ sở Phật giáo nhưTự viện, tịnh xá, tịnh thất trên cả nước mở lớp giáo lý, tổ chức các hoạt động như các khoá tu gia đình Phật tử, trại hè, trại thiếu nhi nhằm thúc liễm thân tâm, Giáo dục đao đức, sống theo giáo lý nhà Phật .
5. Từ năm 2008 đến năm 2022, bên cạnh định hướng phát triển giáo dục Việt Nam, Phật giáo còn phối hợp tổ chức Đại lễ Phật đản quốc tế (Vesak) nhằm đưa văn hóa, phong tục tập quán truyền thống của Việt Nam ra thế giới, được sự ủng hộ của các tầng lớp, chính phủ và các tôn giáo khác cũng hết lòng tán dương.
Cuối cùng, phần nghiên cứu phân tích những dữ liệu thu thập được này đã học hỏi được nhiều ý kiến cho bản thân và có thêm gợi ý thêm cho giáo dục Phật giáo Việt Nam và giáo hội, đưa giáo dục Phật Giáo Việt Nam ngày càng phát triển hơn, đồng thời cũng gợi ý và kiến nghị cho hướng nghiên cứu của giáo dục Phật giáo Việt Nam trong tương lai.
Từ khóa: Việt Nam, Phật giáo Việt Nam, Giáo dục Phật giáo Việt Nam, Giáo hội Phật giáo Việt Nam

參考文獻
一、中文
Christopher Goscha 著,譚天譯(2018)。越南 : 世界史的失語者 = The Penguin
history of modern Vietnam。聯經出版。
Jean Fillozal(1959)。 阿育王與佛教發展史。外文出版社公司出版。
John Dewey 1859-1952(2019)。杜威的三十二堂課 :胡適口譯百年前演講精華。大塊文化發行出版。
一行禪師-汪橋譯(2022)。禪與拯救地球的藝術Zen and the Art of Saving the
Planet。大塊文化出版。
于向東-譚志詞(2005)。越南 :革新進程中日漸崛起。城市大學出版。
王秀南(1989)。東南亞教育史大綱Educational history in Southeast Asia。
星馬台王教授壽儀印書委員會出版 :南亞教育研究中心發行出版。
王栢中(2011)。《「伏波 將軍」抑或「龍肚之精」──白馬大王神性問題辨析世 界
宗教研究》。2011年第 4 期。
王雅各(2004)。質性研究。心理出版。
卡特勒 (Cutler, Howard C.) 朱衣 譯(1999)。生活更快樂 : 達賴喇嘛的人生智慧。
時報文化出版。
史密斯著、董江陽譯(2005)。《宗教的意義與終結》(The Meaning And End of
Religion)。中國人民大學出版,頁 372。
安吉麗思 (De Angelis, Barbara) ,黎雅麗(2009)。活在當下 = Real moments。
天下文化出版 ; 黎銘總經銷出版。
池田、威爾遜 (Wilson, Bryan R.),梁鴻飛與王健 譯(1991)。 社會與宗教。
四川人民出版社出版。
佛利克 (Flick, Uwe) 張可婷譯(2010)。 質性研究的設計。韋伯文化國際出版。
吳士連(1986)。大越史記全書。陳荊和,校合本.東京大學東洋文化研究所附屬東洋
學文獻中心刊行委員會出版。
吳芝儀、李奉儒(2008)。質性研究與評鑑 = Qualitative Research & Evaluation
Methods。濤石文化出版。
吳清基(2014)。教育政策創新與行政發展。五南出版。
吳鈞(1989)。 越南歷史-自由僑聲雜誌社。1989年再版,頁31。
呂士朋(1964)。北屬時期的越南。中文大學出版。
宋光宇 (1994)。宗教與社會 : 彼得.柏格的社會學詮釋。冠志出版。
李雅明(2008)。科學與宗教 : 400年來的衝突、挑戰和展望 = Science and religion :
400 years of conflict, challenge and the future outlook。五南出版。
阮氏秋霜(釋慧如),2020)。一行禪師「入世佛教」思想之研究-Study on Engaged
Buddhist Thought of Zen Master Thich Nhat Hanh。華梵大學;東方人文思想
研究所,學術論文出版。
阮惠芝等人編撰(1989)。《李陳詩文》 (三集)。河內社會科學出版。
周倩等著(2020)。學術工作者的必修學分:學術倫理及研究誠信 = Academic ethics
and research integrity : compass to responsible conduct of research。高等教育
出版。
林泰石(2009)。聖嚴法師禪學著作中的生命教育。法鼓文化出版。
林開忠、鍾宜興(2011)。東南亞教育 [electronic resource] : 發展.現況與省思。巨
流出版。
法鼓文化(2004)。法鼓山僧伽大學年報. 九十一學年度。法鼓文化出版。
法鼓文化(2004)。法鼓山僧伽大學年報. 九十二學年度。法鼓文化
南懷瑾(2011)。禪與生命的認知. 初講。老古出版。
姚祺(2021)。中梵關係是否因循「越南模式」:一種建構主義的觀點。Will the Sino-
Vatican Relationship Follow the "Vietnam Model?": A Viewpoint on
Constructivism。中國大陸研究;64卷1期,P57 - 99。
姜義勝(2015)。禪修正念對從事高等教育工作者影響之研究。The Study of
Mindfulness Meditation Influences on Higher Educators。暨南大學教育政策
與行政學系學位論文。
威爾遜 (Wilson, Bryan R.) 池田與其他譯者(1991)。社會與宗教。四川人民出版。
洪德青 ( 2009)。你一定要認識的越南 (electronic resource)。貓頭鷹出版。
胡幼慧(1996)。質性研究 : 理論、方法與本土女性研究實例。巨流出版。
唐向宇(2014)。南越第一共和國興亡史 : 越南戰爭序曲。獨立作家出版。
孫曉(2015)。大越史記全書。西南師範大學出版。
徐向東(2011)。教育浸潤生命 : 北京師範大學亞太實驗學校管理實踐與思考。北
京師範大學出版社出版。
徐紹麗 利國 張訓常(2005)。越南:列國志。北京市 : 社會科學文獻。
翁福元(2007)。教育政策社會學-教育政策與當代社會思潮之對話。五南出版。
耿慧玲 (2004)。越南史論 :金石資料之歷史文化比較。新文豐。
高明士(1984)。唐代東亞教育圈的形成 : 東亞世界形成史的一側面。編譯館中華
叢書編委會出版。
高柏園(2002)。第十二屆國際佛教教育文化研討會專輯 = Special edition of the
12th International Conference on Buddist Education and Culture 2002。華梵
大學編印。華梵大學出版。
高振農(2000)。聖嚴法師佛學著述簡介.Introduction to Ven. Sheng-yen's
Buddhological Works.中華佛學學報 ;13期(上) P520 – 536。
高晨揚(2012)。轉型中的基督教家庭教會與中國公民社會的建構-The
Transformation of Protestant Honse Churches and the Emerging Civil Society
in China。東亞研究 ; 44卷1期,P117 – 154。
密體(1996)。越南佛教史略:順化出版社。
張良民(2005)。老撾 : 東南亞唯一的內陸國。香港城市大學出版。
張曼濤(1979)。佛教與政治。大乘文化出版。
張塵珠(2021)。清代學術思想史(下冊)。五南出版, p238。。
強海燕(2010)。東南亞教育改革與發展 (2000-2010)。廣東高等教育出版 。
梁啟超 1873-1929(1995)。梁啟超集。北京 : 中國社會科學出版。
許文堂(2010)。越南民間信仰--白馬大王神話。南方華裔研究,第 4出版。
許文堂(2012)。當代越南佛教的政治參與The Political Participation of the Modern
Vietnamese Buddhism。台灣東南亞學刊 ; 9卷2期,P57 – 107。
許育典(2013)。宗教自由與宗教法第一卷。元照出版。
許育典(2014)。宗教團體、宗教法制與宗教教育。元照出版。
陳水逢(1969)。東南亞各國略史與現勢。臺灣商務出版。
陳向明(2002)。社會科學質的研究。五南出版。
陳泰先(2009)。佛学中的做人道理。中国物资出版社出版。
陳義雄 (2012) 。中國第一本佛書 : 牟子理惑論 。大千出版。
陳劍鍠(2020)。無礙法界.正教弘傳 : 人間佛教在東亞與東南亞的傳佈 = The
Realm of Non-obstruction, Preaching of Buddha-dharma : The Spread of
Humanistic Buddhism in East and Southeast Asia。香港中文大學人間佛教研究中
心出版。
陳慶浩 鄭阿財 陳義(1992 )。越南漢文小說叢刊. 第二輯。臺灣學生發行出版。
陳慶浩與其作者(2010)。越南漢小說越南漢文小說集成。上海古籍出版。
陳鴻瑜(2009)。《越南近現代史 = A modern history of Vietnam》。編譯館 版。
覃翊(2008)。越南革新以來的佛教發展。《東南亞縱橫》廈門大學南洋研究院廣西
民族大學外國語學院。
楊深坑(1997)。溝通理性.生命情懷與教育過程 : 哈伯瑪斯的溝通理性與教育。
師大書苑。
聖嚴法師(2011)。佛法綱要 [electronic resource] : 四聖諦、六波羅蜜、四弘誓願
講記。法鼓文化出版。
葉永文(2000)。宗教政治論。揚智文化出版。
葉重新(2017)。教育研究法。心理出版
劉宇光(2020)。僧黌與僧兵 : 佛教、社會及政治的互塑 = Dpe cha ba and ldab
ldob : the mutual interaction among Buddhism, society and politics。臺灣學生
書局出版。
劉成有與學愚(2011)。全球化下的佛教与民族 : 第三届两岸四地佛教学术研讨会
论文集。光明日報出版。
歐陽綠(2010)。歐陽綠擁抱星星的男孩 : 史蒂芬.霍金的成長故事。美林傳播科技
出版。
潘清簡 (1884)。《欽定越史通鑑綱目》Kham Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục ,
53 Phan Thanh Giản出版。
潘煊 紀實(2009)。聖嚴法師最珍貴的身教。天下遠見出版。
蔣為文 (2019)。越南文化 : 從紅河到九龍江流域。五南出版。
鄧子美(2004)。超越與順應 : 現代宗教社會學觀照下的佛教。中國社會科學出版
發行。
黎崱 (元)(2000)。安南志略。中華書局出版。
黎崱(2000)。安南志略海外紀事。中華書局出版。
蕭瑞麟(2006)。不用數字的研究:鍛鍊深度思考力的質性研究。臺灣培生教育
蕭瑞麟(2007)。不用數字的研究:鍛鍊深度思考力的質性研究。臺灣培生教育出版 。
霍韜晦(2010)。新教育.新文化。中國人民大學出版社出版。
戴世玫(2014)。台灣婚姻暴力圖像與對策之研究—父權家族系統受暴網的觀點。
The Image of Taiwanese Domestic Violence and Anti-Violence Strategies: from
the Perspective of “A Web in the Partriarchal Clan System”。
暨南大學論文博士。
戴可來、楊保筠 (1991)。嶺南摭怪等史料三種。中州古籍 出版 。
鍾茂森、趙良玉(2012)。中華傳統文化價值觀 (electronic resource)。華志文化
出版。
藤本淨彥、黃夏彥、陳劍鍠(2016)。法雨中國 普潤亞洲 :人間佛教在東亞與東南
亞的開展 =Rained in China Benefiting Asia :The Development of Humanistic
Buddhism in East and Southeast Asia香港中文大學人間佛教研究中心出版。
嚴祥鸞、余漢儀、畢恆達(1998)。危險與祕密 : 研究倫理。三民出版
釋大願、賈海濤 (2013)。佛學與文化論集。宗教文化出版。
釋性廣(2001)。人間佛教禪法及其當代實踐: 印順導師禪學思想研究。法界出版。
釋昭慧(2012)。印順學與人間佛教—由「無諍之辯」到「求同存異」-Yinshun Studies
and Humanistic Buddhism: From "Debating without Conflicting" to
"Respecting Differences while Retaining Similarities"。玄奘佛學研究 ; 17期,
P1 – 32
釋聖嚴(1969)。世界佛教通史,第四卷。東初出版(p24-42)。
釋聖嚴(1980)。越南佛教史略。現代佛教學術叢刊第83頁271。
釋德念(胡玄明)(1978)。中國文學與越南李朝文學之研究。大乘經精舍出版。
釋證嚴(2009)。靜思語:典藏版。慈濟文化出版。
Cư sĩ Minh Mẫn(2020)。關於佛教徒人數統計問題的看法。https://phatgiao.org.vn/
DCSVN (2011)。在越南宗教是自由沒有壓。https://dangcongsan.vn。
Duc Tuan(2019)。首相-越南宗教對國家真實一部分很重要的資源。
http://baochinhphu.vn/T。
Elise A. Devido (2007)。太虛大師對越南佛教的影響。臺灣師大歷史學報 第38
期,頁 211-248 。
Huyền Chi (2020)。越南始終確保宗教多樣性、和諧與平等。http://cand.com.vn。
Jinabodhi Bhikkhu(2019)。印度大陸的佛教教育體系:歷史觀。福建師范大學, 中
國古典文獻學, 博士論文。
Nhuận Thường-Tuệ Đăng (2002)。 But 是「仙神」或是「佛陀」Bụt “Ông Tiên hay “Ông Phật” .https://phatgiao.org.vn。
Tran Thanh Ha(2008)。佛教與越南傳統文化https://nhandan.vn。
Tuyen Loan (2020)。越南寺院禮。遊客人數激增對 Covid-19 的擔憂。
https://nhandan.vn.
Tuyet loan(2018)。擔心擔憂社會道德敗壞。https://nhandan.vn。
Vietnam(2021)。越南政府宗教委員會與在越參加宗教活動的外國人舉行見面會。
https://zh.vietnamplus.vn.
VietnamPlus(2014)越南承辦第十一屆“聯合國衛塞節”國際佛教大會。
https://zh.vietnamplus.vn。
VOV World(2014)。芒族巫師及信仰禮儀。https://vovworld.vn/zh-CN。
VOV(2020)。平定的佔婆文化遺跡。https://hellovietnam.tw/tw/vietnam/253
VOVworld(2014)。桑寺-京北人民的驕傲 。https://vovworld.vn。
VOVworld(2015)。慶祝越南高台教創90週年。https://vovworld. vnn.vn.zh。
VOVWORLD(2020)。三府聖母祭祀信仰遍布全國的非物質文化遺產。
https://vovworld.vn/zh-CN
一行禪師(2009)。五項正念修習。https://plumvillage.org/zh-hant。
人民報(2013)。越南佛教與民族同行。 https://cn.nhandan.vn。
人民報(2016)。幸福生活是用愛和智慧去建造的。https://nhandan.vn。
人民報(2019)。越南與俄羅斯加強反腐合作。https://cn.nhandan.vn。
人間福報(2019)。UN衛塞節國際佛教會議 越南舉行。https://www.merit-times.com。釋海印 (2001)。越南中部大學佛學院的教育方向. http://phathoc.net。
中央社(2017)。屠宰動物殘忍習俗遭抨擊越南廢除。https://www.chinatimes.com。
中央社(2019)。宗教滌人心 佛教衛塞節5月越南三祝寺登場。
https://newtalk.tw/news/view。
中央社(2019)。聯合國佛誕大典「衛塞節」越南落幕,發表河南宣言強調世界和
平。https://www.thenewslens.com
中央社河(2014)。越佛教衛塞節 推進聯合國目標。https://www.taiwannews.com.tw。
天下雜誌(2014)。致命的愛國主義。https://www.cw.com.tw。
陳鴻瑜(2003)。越南第二次世界大戰後中華民國對越南之政策(1945-1949)。 file:///Users/macbookair pdf。
光黎(2016)。越南的宗教自由毋庸置疑。全民國防雜誌。http://tapchiqptd.vn。
佛光山(2019)。聯合國衛塞節國際佛教會議分組討論成果豐碩。
http://www.lnanews.com。
李牧宜、楊之瑜(2019)。聯合國佛誕大典「衛塞節」越南落幕,發表河南宣言強調世界和平。https://www.thenewslens.com。
阮春紅(2015)。士燮時代越南佛教研究。Vietnam Buddhism .https://wap.cnki.net。
阮蘇蘭 (2020)。臺灣東亞文明研究學刊 第17卷第1期(總第33期)。
https://ojs.lib.ntnu.edu.tw/index.php/tjeas/issue/view/139。
星雲大師(2010)。星雲大師《叢林的教育法》。http://www.fodizi.tw。
星雲大師(2017)。《星雲大師全集》佛教對「倫理問題」的看法。
http://books.masterhsingyun.org。
星雲大師(2022)。《星雲大師文集》。迷悟之間5-人生加油站。
星雲大師 (2001)。166佛教四化。https://books.masterhsingyun.org
http://www.masterhsingyun.org.tw。
秋華(2018)。越南宗教信仰政策的轉折點。https://vovworld.vn。
范玉翠薇(2017)。越南的民族教育體制。https://alcd-web.s3-ap-northeast。
孫波(1995)。世界宗教文化。第1期。http://iwr.cssn.cn/zj/ltxxz/xp/zxwz/。
徐富美 (2021) 。越南「艾族」與「華族中的艾人」。全球客家研究,第 16期,
頁 165-196。
常妙(2008)。學誠副會長兼秘書長赴越南河內出席2008聯合國衛塞節國際佛教
大會第二次預備會議。 https://www.chinabuddhism.com.cn.
曹玉濤(2020)。正義與道德:西方馬克思主義正義理論研究。中國社會科學。第
1993期:http://sscp.cssn.cn/xkpd/xszx/gn。
通訊社(2008)。越南佛教發祥地--桑寺。http://phathoc.net。
陳智功,範進勇,丁功歡(2008)。越南佛教發祥地--桑https://vietnam.vnanet.vn。
陳義雄(2012)。中國第一本佛書:牟子理惑論。台北,大千、出版:
越通社 (2017)。越南一向尊重和保障公民信仰宗教自由權。
https://zh.vietnamplus.vn。
越通社 (2020)。在越南,宗教信仰自由權受保護。https://zh.vietnamplus.vn。
越通社-VNA (2014)。第十一屆衛塞節即將舉行。https://zh.vietnamplus.vn,
越通社-VNA(2017)。越南佛教協會第八次全國代表大會。https://zh.vietnamplus.vn。
越通社—VNA(2017)。越南佛教與國家發同行。https://zh.vietnamplus.vn。
黃氏碧紅(2017)。112期-臺灣與越南的春節差異。https://www.lym.gov.tw
黃蘭翔(2000)。越南古代的交趾地區印度支那的印度教與佛教建築--越南中部占婆(Champa)遺跡。https://scholars.lib.ntu.edu.tw/handle.
楊定一(2011)。運用呼吸調身與調心天下雜誌474期。
https://www.cw.com.tw/article/5013224。
趙永祥(2014)。「小乘」和「大乘」佛教有何差異?
http://isites.nhu.edu.tw/yschao/doc/86。
賢英(2022)。盂蘭節——報孝節是越南人民一年中的大節日。https://shidai.vn。
學習時報(2013)。越南共產黨宗教政策:不排斥黨員信教。
https://news.qq.com/a/20130527/000310.htm。
蘇俊(2012 )。褚童子-仙容公主廟廟會。https://vovworld.vn/zh-CN。
釋星雲(2017)。星雲大師全集。296第十四講 素食齋菜。
http://www.masterhsingyun.orgc。
釋悟因(2019)。越南主要的宗教—漢傳佛教。
https://buddhism.lib.ntu.edu.tw.pdf。
釋海印 (2001)。越南中部大學佛學院的教育方向. http://phathoc.net.
釋善香(2021)。從「寺田」到「服務」:當代越南順化佛寺的經濟轉型https://ndltd.ncl.edu.tw。
釋聖嚴(1980)。越南佛教史略。http://ccbs.ntu.edu.tw/FULLTEXT/JR-
NX012/nx01609.htm 。
釋聖嚴(2020)。《法鼓全集》紀念版(第9輯第4冊,)。取自:https://ddc.shengyen.org
釋覺全(2010)。越南佛教教育形成與發展方向。http://jcedu.org/edu/hy/03.htm。
歡歡(2011)。越南河內文廟。http://chinakongmiao.org 。

二、英文

Adam Schwarz (1995). Arrested Development.Crackdown at home Follows Opening
Brightvibes (2019). Mindfulness And Meditation To Become Part Of The
Curriculum In 370 Schools In England. https://www.brightvibes.com.
Brooks, Arthur C (2014). The Downside of Inciting Envy. https://www.nytimes.com.
ChintalaVenkataSivasai(2014).Opportunities_and_Challenges_for_Buddhist_Educat
ion and pedagogy in Europe and India. http://www.icdv.net.
Dao Minh Van (2017). The Theravāda Buddhist Education System In Southern
Vietnam And Its Contribution To The Society.Graduate School
Mahachulalongkornrajavidyalaya University . http://oldweb.mcu.ac.th dpf.
Dhammakami (2018). Scientific Religion in Modenrn World.
G. Coedes (1948), Les etats Hindouises d’Indochine et d’Indoneste, E. de Boccard,
California.
Hix, Simon and Stefano Bartolini (2006). Politics: The Right or the Wrong Sort of
Medicine for the EU? https://institutdelors.eu
Ho, Tan Ngoc(2009)Beginning and development of Buddhist education in Vietnam
[electronic resource]Thesis (Ph.D.)--University of the West.
http://pqdd.sinica.edu.tw.
Linda Moulin, (2009). Freedom From Religion: Buddhism Wins Best Religion in the
World Award. https://www.beliefnet.com.
Marseken, Susan F. ; Surhone, Lambert M. ; Timpledon, Miriam T (2010).Thich Nhat
Hanh: Vietnamese People, Buddhist, Monk, Shakya, Princeton University, Order
of Interbeing, Engaged Buddhism. Betascript Publishing.
Nalinaksha Dutt (1998).Buddhist Sects in India. p: 77 https://books.google.com.tw.
Nguyen Tai Thu, Editor (2006). The History of Buddhism in Vietnamese.
https://books.google.com.hk/books?
Nguyen The Anha, Luu Vu Namb (2023). Quan niệm về may- rủi của người Việt nam
qua phong tục lễ tết - The Conception Of Luck Of Vietnnames People Expressed
In The Customs Of Tet Festival . file:///Users/macbookai rpdf.
Paul. Adams (2014). Policy and education. Abingdon, Oxon ; New York : Routledge .
Robert Scigliano (1964). "Vietnam: Politics and Religion"Asian Survey, Vol.4, No.1, J
anuary.
Tuan Van Chu (2020). A philosophical assessment of the changing trends of Buddhism
in contemporary Vietnam. http://xlinguae.eu/file.pdf.

三、越文
Ban Tôn giáo Chính phủ (2021).Công tác tôn giáo. Nxb. Tôn giáo, Hà Nội.
政府宗教班(2021)。宗教工作。河內,宗教出版。
Bùi Minh Hiền (2005). Lịch sử giáo dục Việt Nam. Nxb Đại học sư phạm, Hà Nội.
裴明賢(2005)。越南教育史。 河內師範大學出版社。
Cộng sản Việt Nam (2006).Văn kiện đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X, Nxb.Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
越南共產(2006)。第十屆全國代表大會文件。河內,國家政治出版。
Đảng Cộng sản Việt Nam (2010). Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc thời kỳ đổi mới: Khoá VI, VII, VIII, IX, X. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
越南共產黨(2010)。改革時期國民代表大會文件:第六、七、八、九、十次會議。河內,國家政治出版。
Đảng Cộng sản Việt Nam (2011).Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI.Nxb. Chính trị quốc gia Sự thật, Hà Nội.
越南共產黨(2011)。第十一屆全國代表大會文件。河內,國家政治真相出版。
Đảng Cộng sản Việt Nam (2021). Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII, Tập 1. Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia Sự thật, Hà Nội.
越南共產黨(2021)。第十三屆全國代表大會文件,第1、2卷。河內,國家政治出版。
Đảng Cộng sản Việt Nam (2003). Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX. Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội.
越南共產黨(2003)。第九屆全國代表大會文件。河內,國家政治出版。
Đảng Cộng sản Việt Nam (1998). Văn kiện Đảng, Toàn tập, Tập 2. Nxb. Chính trị quốc gia Sự thật Hà Nôi.
越南共產黨(1998)。黨的文件全集第2卷。河內,國家政治真相出版。
Đảng Cộng sản Việt Nam (2006). Văn kiên Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X. Nxb Chính trị quốc gia Sự thật Hà Nôi.
越南共產黨(2006)。第十屆全國代表大會文件。河內,國家政治真相出版。
Đỗ Quang Hưng (2006). Vấn đề tôn giáo trong Văn kiện Đại hội lần thứ X của Đảng: cái đã có và cái cần có. Tạp chí Thông tin công tác tư tưởng lý luận.
杜光興(2006)。弟十黨文件中的宗教問題:已經有,需要有。思想理論通訊工作雜誌。
GHPGVN(2017). Hiến chương Giáo Hội Phật Giáo Việt nam .Hiến chương được chính thức thông qua tại Đại hội Đại biểu Phật giáo Toàn quốc kỳ VIII chương 2.
越南佛教教會(2017)。越南佛教會憲章第八屆全國佛教代表大會第二章正式通過。
Giáo hội Phật giáo Việt Nam (2014). Kỷ yếu Đại hội Đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ VII. Nxb Tôn giáo, Hà Nội.
越南佛教教會(2014)。第七屆全國佛教代表大會年鑑集。河內,宗教出版。
Hà Thúc Hoan (2011). Suy nghĩ từ một vụ án, Văn hoá Phật Giáo .số 137.
何叔煥 (2011)。一個案列的思考,《佛教文化》第137期。
Hải Đăng Lê (2019). Tín ngưỡng, phong tục Thái Thanh-Nghệ. Nhà xuất bản Khoa học xã hội.
何燈黎(2019)。Thái Thanh-Nghệ 的信仰和習俗。社會科學出版。
Hạnh Nguyên(2019). Luật nhân quả hãy tự mình thay đổi số phận để được hạnh phúc viên mãn.Nhà xuất bản Hồng Đức.
行元 (2019)。因果法則,改變自己的命運才能幸福。洪德出版。
Hiến pháp (1992). Điều 70, Chương V- Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, Hiến pháp nước Cộng hoà XHCN Việt Nam năm 1992.
憲法(1992)。第五章第七十條公的基本權利和義務。1992 年,憲法越南社會主義共和國。
Hồ Chí Minh (1958). Những lời kêu gọi của Hồ Chủ tịch, tập IV. Nxb. Sự thật, Hà Nội.
胡志明(1958)。胡志明主席的號召,第四卷。河內, 事實出版。
Hồ Chí Minh (1995). Hồ Chí Minh Toàn tập. Tập 5. Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
胡志明(1995)。胡志明全集,第5卷。河內,國家政治出版。
Hồ Chí Minh (1995). Hồ Chí Minh, Toàn tập, tập 12. Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
胡志明 (1995)。胡志明全集,第12卷。河內,國家政治出版。
Hồ Chí Minh (2011). Hồ Chí Minh toàn tập, tập 5. Nhà xuất bản: Chính trị Quốc gia - Sự thật. p.228.
胡志明(2011)。胡志明全集,第5卷。國家政治-事實出版,第 228 頁。
Hồ Chí Minh (2011). Hồ Chí Minh: Toàn tập, tập 7. Nxb. Chính trị quốc gia - Sự thật, Hà Nội.
胡志明(2011)。胡志明:全集,第7卷。河內,國家政治-事實出版。
Hồ Chí Minh( 2011). Hồ Chí Minh Toàn tập, tập 5. Nxb Chính trị quốc gia, Hà Nội.
胡志明(2011)。胡志明全集,第 5 卷。河內,國家政治出版。
Hồ Chí Minh (2000). Hồ Chí Minh, toàn tập, tập 12, Nxb CTQG, p.510.
胡志明(2000)。胡志明,全卷,第12卷。國家政治出,弟510頁。
Hòa thượng Thích Minh Châu(2003). Tuyển tập những bài pháp. Nhà Xuất Bản:Huế
釋明珠和尚(2003)。選集一些佛法講。順化出版。
Hoàng Liên(2020). Hoc ăn, học nói, học gói, học mở.Nhà xuất bản Thanh niên.
黃蓮(2020)。學吃飯,學說話,學包裝,學打開。青年出版社。
Khải Thiên (2011). Cẩm Nang Của Người Phật Tử,tập I (Buddhism 101 -Questions and Answers). NXB Phương Đông .p:10-12
凱天 (2011)。佛教101 -問與答。東方出版。弟10-12頁
Lê Mạnh Thát (1999). Việt Nam Phật giáo sử luận (tập I). Nxb. Thuận Hóa- Huế.
黎孟托 (1999)。越南佛教史略(第一卷)。順化出版。
Lê Mạnh Thát (2006).Thiền Uyển Tập Anh ngữ lục, Quyển thượng. Nxb. Phương Đông.
黎孟托 (2006)。英集苑禪卷上。東方出版。
Lệ Như, Trung Hậu(1983)Tâm Minh tuyển tập, tr.582.
麗如、忠厚(1983)。心明選集。弟582頁。
Lê Thái Dũng (2018). Những vị vua của các triều đại Việt Nam từ nhà Hồ đến triều Nguyễn. Nhà xuất bản Lao Động。
黎泰勇 (2018)。從胡朝到阮朝的越南歷代國王。勞動出版。
Lê Quang Thiêm(2015). Ngôn ngữ học và Việt ngữ học. Ngôn ngữ và đời sống . tạp chí Số 5.
黎光籤(2015)。語言學和越語學。語言和生活。雜誌第 5 期。
Mai Thọ Truyền (2007). Phật giáo Việt Nam. Nxb Tôn giáo (Tái bản).
梅受傳(1996)。越南佛教。宗教出版社(再版)。
Mật Thể (1996). Việt Nam Phật giáo sử lược. Nxb. Thuận Hóa- Huế
密體(1996)。越南佛教史略。順化出版
Minh Đăng Quang (2016). Chơn lý, Nxb Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh
明燈光(2016)。真理。胡志明城市,綜合出版。
Nguyễn Đại Đồng(2012) .Giáo hội Phật giáo Việt Nam từ Đại hội đến Đại hội (1981 - 2012) . Nhà xuất bản Tôn giáo Hà Nội.
阮大同(2012)。越南佛教會從大會到大會(1981 - 2012)。 河內,宗教出版社。
Nguyễn Đức Lữ (2013). Tôn giáo với Dân tộc và CNXH, Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội: tr.261.
阮德侶(2013)。宗教與民族和社會主義。河內,國家政治出版,第 261 頁。
Nguyễn Duy Hinh (1990).T¬ư t¬ưởng Phật giáo Việt Nam.Nxb. KHXH, Hà Nội.
阮惟馨(1990)。越南佛教思想。河內, 社會科學出版。
Nguyễn Hoa Mai (2019). Trường nữ sinh thời Pháp thuộc ở Việt Nam :Từ góc nhìn quyền văn hoá. Tạp chí Lý luận chính trị, Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh xuất bản.
阮花梅(2019)。越南的法國殖民女子學校:從文化權利的角度來看。政治理論學報雜誌, 胡志明政治國家院出版。
Nguyễn Hùng Hậu (2002). Đại cương triết học Phật giảo Việt Nam. tập 1, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, p397.
阮雄厚(2002)。越南佛教哲學綱要,第 1 卷。河內,社會科學出版社,弟397頁。
Nguyễn Minh San (1994). Tiếp cận tín ng¬ưỡng dân dã Việt Nam, Nxb. VHDT, Hà Nội.
阮明山(1994)。接近越南民野信仰。河內,民族文化出版。
Nguyễn Ngọc Hà (2010). Đặc điểm tư duy và lối sống của con người Việt Nam hiện nay và những vấn đề đặt ra trước yêu cầu đổi mới và hội nhập quốc tế. Đề tài khoa học cấp nhà nước, Bộ Khoa học Công nghệ, Mã số KX.03.07/0610.
阮玉霞(2010)。當今越南人的思想和生活方式特徵以及在革新和融入國際的要求之前提出的問題。國家級科研項目,科技部,編號KX.03.07/0610。
Nguyễn Thanh Hải (2012). Ý nghĩa giáo dục của Phật giáo Nam tông trong cộng đồng người Khmer ở đồng bằng song Cửu Long. Kỷ yếu Hội thảo Khoa học kỷ niệm 30 năm thành lập Giáo hội Phật giáo Việt Nam (1981 – 2011) và 15 năm hình thành và phát triển Phật giáo tỉnh Bạc Liêu. Nxb.Văn hóa thông tin.
阮清海 (2012)。南傳佛教在湄公河三角洲高棉社區的教育意義。越南佛教教會成立30週年(1981-2011),暨薄遼省佛教創立與發展15週年科學會議年鑑。文化通訊出版。
Nguyễn Thế Anh (1970). Việt Nam Dưới thời Pháp Đô Hộ. nxb Lửa Thiêng, Sài Gòn.
阮世映(1970)。法國統治下的越南。西貢,火天出版。
Nguyễn Thế Long (2006).Truyền thống gia đình và bản sắc dân tộc Việt Nam. Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội.
阮世龍 (2006)。越南的家庭傳統和民族特色。河內 ,文化通訊出版。
Nhiều tác giả (2007). Viện Sử học, Lịch sử Việt Nam, tập 3. Nhà xuất bản Khoa học xã hội.
多作者(2007)。歷史院,越南歷史,第3集。社會科學出版。
Nhiều tác giả (2015). Phật giáo vùng Mê-kông, tập 2 – di sản và văn hóa, Nxb Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
多作者(2015)。湄公河地區的佛教,第2集-遺產與文化。胡志明市,國立大學出版。
Nhiều tác giả (2015). Phật giáo vùng Mê-kông, tập 3 – ý thức môi trường và toàn cầu hóa, Nxb Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
多作者(2015)。湄公河地區的佛教,第 3集——環境意識與全球化,胡志明市國立大學出版。
Nhiều tác giả (2016). Hệ phái Khất sĩ – quá trình hình thành, phát triển và hội nhập, Nxb Hồng Đức, Hà Nội.
多作者(2016)。乞士派——形成、發展與融合的過程。河內,洪德出版。
Nhieu Tac Giả(1971).Sư Phạm Lý Thuyết . Nhà xuất bản trẻ xuất bản.
多學者(1971)。師範理論。年輕出版商出版。
Pham Minh Hạc (2012). Giá Trị Học .Nhà xuất bản Dan trí -Hà nội .
范明鶴(2012)。價值學。河內,民智出版。
Phạm Văn Sơn (1956) . Việt Sử Tân Biên. Nhà xuất bản.Sài gòn.
範文山(1956)。新編越史。西貢出版。
Phan Huy Chú (1964). Lịch triều hiến chương loại chí, Lễ nghi chí, TậpI, NXB Trẻ.
潘輝注(1964)。歷朝憲章類誌,禮儀誌,第一集。青年出版。
Phan Kế Bính (2004). Việt Nam phong tục. Nxb Thành phố Hồ Chí Minh.
潘繼秉(2004)。越南風俗。胡志明市出版。
Phan Kế Bính (2005). Việt Nam phong tục, Nxb Văn học.
潘繼秉(2005)。越南風俗。文學出版社。
Quảng Tuệ (2015). Một số phong tục nghi lễ dân gian truyền thống Việt Nam. Nhà xuất bản văn hoá dân tộc.
廣慧 (2015)。越南的一些傳統民間禮儀和習俗。 民族文化出版。
Quốc hội (2010). Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Luật giáo dục, Nxb Tư Pháp, Hà Nội.
國會(2010)。越南社會主義共和國的國會,教育法。河內,司法出版。
Quốc sử quán triều Nguyễn (2006). Đại Nam nhất thống chí (tập 5), bản dịch Viện sử học. Nxb Thuận Hoá, p518.
阮朝國史舘(2006)。大南一統志(第5集),歷史學院翻譯。 順化出版社,弟518頁。
Sơn Nam(1974). Các tỉnh Miền Nam. NXb Đông Phố, Sài Gòn.
山南(1974)。南部省份。西貢,同副出版。
Thân Ngọc Anh (2012). Ảnh hưởng của Phật giáo đến đời sống văn hóa tinh thần của nhân dân thành phố Hồ Chí Minh. Luận án tiến sĩ Triết học, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh: tr.188.
申玉英(2012)。佛教對胡志明市人民文化和精神生活的影響。越南胡志明市國立大學哲學博士論文,胡志明市出版,弟 188頁。
Thich Dồng Bổn (2002). Tiểu sử danh tăng Việt Nam. Nhà xuất bản tôn giáo- Hà Nội .
釋同本(2002)。越南著名僧傳記。河內 ,宗教出版。
Thích Giác Tâm (2014). Lời giáo huấn của các bậc Cao Tăng. Tạp chí Nghiên cứu Phật học, số 1, Xuân Giáp Ngọ.
釋覺心(2014)。高僧教導法語。佛教研究雜誌,第 1 號,甲午春。
Thích Huệ Thông (2019). Khái quát quản trị hành chánh trong tổ chức Giáo hội PGVN. NXB Văn hoá văn nghệ, TP. HCM.
釋慧通(2019)。越南佛教教會組織行政管理的概括。胡志明市,文化藝術出版。
Thích Huệ Thông(2014). “Tư tưởng Phật học của Tổ sư Minh Đăng Quang trong bộ Chơn lý", Kỷ yếu Hội thảo Hệ phái Khất sĩ: quá trình hình thành, phát triển và hội nhập. p 386.
釋慧通(2014)。《真理集明登光祖師的佛教思想》,乞士派會議年鑑:形成、發展與會合的過程,第386頁。
Thích Huyền Vi (2021). Tạp Chí Tư Tưởng, Số 10 năm 1971, của Viện Đại Học Vạn Hạnh, Sài Gòn.
釋玄為(2021)。思想雜誌。西貢,萬行大學,1971年,弟10號。
Thích Minh Châu (1990). Hãy tự mình thắp đuốc lên mà đi, Tuyển tập. Viện Nghiên cứu Phật học Việt Nam xuất bản. p21-22.
釋明珠(1990)。自己點燃火炬而走,選集。 越南佛學研究院出版, 第 21-22 頁。
Thích Minh Châu (2008). Hiểu và hành chính pháp. Nxb. Văn hóa Sài Gòn.
釋明珠(2008)。行正法與了解。西貢,文化出版。
Thích Nguyên Hạnh (2012). Đạo hiếu Phật giáo Việt Nam. Nxb Tôn giáo.
釋元行(2012)。越南佛教孝道。宗教出版。
Thích Nhất Hạnh (1967). Hoa sen trong biển lửa. Hội Phật Tử Việt Kiều Hải Ngoại Paris xuất bản.
釋一行(1967)。火海蓮花。巴黎,海外越南佛教協會出版。
Thích Nhật Từ (2019). Giáo dục đạo đức Phật giáo vào trường học. Tp Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Hồng Đức.
釋日慈(2019)。將佛教道德帶進學校教育。胡志明市,洪德出版。
Thích Nhật Từ (2019). Phật Học Viện Việt Nam Thời Niên Đại- Bản chất hội nhập và phát triển. Nhà xuất bản Hồng Đức .
釋日慈(2019)。現代越南佛學院 - 融合與發展的本質。洪德出版社。
Thích Thiện Hoa (2011). 50 năm chấn hưng Phật giáo – Viện Hóa Đạo, p.32.
釋善華(2011)。佛教復興 50 年——化學院,第 32 頁。
Tổ sư Minh Đăng Quang (2004). Chơn lý tập III “Đạo Phật Khất Sĩ”,Hà Nội, N xb. Tôn giáo.
明燈光祖師(2004)。《佛教乞士》真理,第三集。河內,宗教出版社。 。
Tổng cục Thống kê (2016). Kết quả Khảo sát Mức sống Dân cư năm 2014. Nhà xuất bản Thống kê. Hà Nội.
統計總局 (2016)。2014年人口生活水平調查結果。河內,統計出版。。
Trần Hồng Quân (1995). “50 năm phát triển sự nghiệp giáo dục và đào tạo (1945 - 1995)”, Nxb Giáo dục, Hà Nội, p.310.
陳宏權 (1995)。《教育培訓事業發展50年(1945-1995)》。河內,教育出,弟310頁。
Trần Mạnh Thường (2016). Việt Nam Văn Hóa Và Du Lịch .Tp HCM. Nxb Thông Tấn.
陳孟常 (2016)。越南文化和旅遊。胡志明市,通聲出版。
Trần Văn Cương (2015). Cải cách Phật giáo của Hồ Quý Ly. Tạp chí Nghiên cứu Phật học số 3.
陳文強 (2015)。胡李釐的佛教改革。第三號 佛教研究雜誌。
Trần Văn Giáp-Tue Si dich(1966). Phật giáo Việt Nam từ khởi nguyên đến Thế kỷ XIII. LE BOUDDHISME EN ANNAM. Thư viện dai học Van Hạnh.
陳文甲- 慧士譯(1966)。越南佛教從起源到13世紀。 LE BOUDDHISME EN ANNAM。萬行大學圖書館。
Trần Văn Giàu (1975). Lịch Sử Phật Giáo Việt Nam . Tập 2, Nxb khoa học xã hội.
陳文富(1975)。越南佛教歷史。第2集。社會科學出版。
Trẩn Văn Giàu (1993). Đạo đức Phật giáo trong thời hiện đại, nxb,Tp Hồ Chí Minh, p 15.
陳文富(1993)。現代化的佛教道德。胡志明市出版,第 15 頁。
Trần Văn Giàu (1973).Sự phát triển của tư tưởng Việt Nam từ cuối thế kỷ XIV đến cách mạng tháng 8, tập 1. Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội, tr. 495.
陳文富(1973)。從十四世紀末到八月革命的越南思想發展,第 1集。河內社會科學出版,弟495頁。
Trần Văn Giàu (1980).Giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt Nam. Nxb. Khoa học xã hội, Hà Nội。
陳文富(1980)。越南民族傳統精神的價值。河內,社會科學出版。
Trịnh Thị Lan (2020). Tình hình nghiên cứu về tín ngưỡng truyền thông của một số tộc người thiểu số ở miền núi phía Bắc Việt nam . Tạp chí Dân tộc học số 6 .
鄭氏蘭(2020)。越南北部山區部分少數民族媒體信仰研究現況。民族志雜誌第 6 期。
Unesco (2004). Chân dung những nhà cải cách giáo dục tiêu biểu trên thế giới. tp Hồ Chí Minh, nhà xuất bản trẻ.
聯合國教科文組織(2004)。世界典型教育改革者畫像。胡志明市一年輕出版。
Uỷ ban Dân tộc (2013). Tham luận tại Hội nghị Sơ kết của Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ. p. 4.
少數民族委員會(2013)。西南部指導委員會的初結會議上探論,弟4頁。
Viện nghiên cứu Phật họcViệt Nam (2016), Giáo hội Phật giáo Việt Nam: 35 năm hình thành và phát triển, Nxb. Hồng Đức, tr.106.
越南佛教研究院(2016)。越南佛教教會:35年成立與發展。 洪德出版,第 106 頁。
Vũ Quang Vinh (2016). Bác Hồ với sự nghiệp diệt giặc đói, giặc dốt. Nhà xuất bản dân trí.
武光榮(2016)。胡主席以消除餓敵和愚敵為事業。人民出版。
ADMIN (2021). Giáo dục ở miền bắc thời kỳ 1954 – 1975. https://vhnt.org.vn.
ADMIN(2021)。北部的教育時期1954 – 1975。https://vhnt.org.vn
Ajahn Jayasaro (2006). Nét đẹp của giới Pháp thoại dành cho cộng đồng tu sĩ tại Wat Pah Nanachat. https://thuvienhoasen.org.
Ajahn Jayasaro(2006)。在Wat Pah Nanachat為僧侶團體演講戒法之美。https://thuvienhoasen.org。
An Lãng (2019). Huyền thoại ngôi chùa tăng ni ‘cởi áo cà sa khoác chiến bào’. https://phatgiao.org.vn
安郎(2019)。寺中僧尼「脫下袈裟,披上戰袍」的傳說。https://phatgiao.org.vn。
Anh Nguyễn (2020).Vài nét về Đạo Phật Khất Sĩ. https://tapchivanhoaphatgiao.com/luu-tru/4233.
英阮(2020)。乞士佛教之美。 https://tapchivanhoaphatgiao.com/luu-tru/4233。
Anh Nguyễn (2020). Vài quan điểm trong nền giáo dục Phật giáo (Hòa thượng Thích Huệ Thông). https://tapchivanhoaphatgiao.com.
英阮 (2020)。佛教教育的一些觀點(釋慧通) https://tapchivanhoaphatgiao.com。
Anh Võ (2021). Vài nét về lễ, tết của người Khmer Nam bộ. https://soctrang.dcs.vn.
英武(2021)。關於南方高棉人的春節與一些節日特點. https://soctrang.dcs.vn。
An Tường Anh (2023). An yên bằng cách loại trừ xung đột .https://phatgiao.org.vn.
安祥英(2023)。通過消除衝突實現和平。https://phatGiao.org.vn。
Báo cáo Tự do tôn giáo quốc tế (2019). Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ • Cục Dân chủ, Nhân quyền và Lao động. https://vn.usembassy.gov VN.pdf.
國際宗教自由報告(2019)。美國國務院 • 民主、人權和勞工局。https://vn.usembassy.gov VN.pdf。
Ban thư ký (2021). Báo cáo Tóm tắt sơ kết công tác Phật sự 6 tháng đầu năm 2021 của Giáo hội Phật giáo Việt Nam. https://phatsuonline.com.
秘書處(2021)。越南佛教教會2021年前6個月佛教工作簡述。 https://phatsuonline.com。
Ban Tôn Giáo Chinh Phủ (2021). Đôi nét về đạo Phật và Giáo hội Phật giáo Việt Nam. https://bdv.tuyenquang.dcs.vn.
宗教政府班(2021)。關於佛教和越南佛教教會。 https://bdv.tuyenquang.dcs.vn。
Ban tôn giáo chính phủ (2023). Không gian văn hóa Phật giáo trong văn hóa truyền thống của người Việt.https://btgcp.gov.vn.
宗教政府班(2023)。越南傳統文化中的佛教文化空間。https://btgcp.gov.vn。
Ban tuyên giáo trung ương(2020)Những thành tựu nổi bật của Việt Nam từ năm 1945 đến nay.https://danguy.vinhuni.edu.vn.
中央宣教班(2020)。1945年至今越南的傑出成就.https://danguy.vinhuni.edu.vn。
Báo Giác Ngộ (2022). Thông qua hiến chương sửa đổi lần thứ 7 tại đại hội đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX . https://giacngo.vn.
覺悟報(2022)。第九屆全國佛教代表大會通過第七次修正憲章。 https://giacngo.vn。
Báo Lao Động (2022). Thời sự Giáo hội Phật giáo đã làm được nhiều việc ích đời, lợi đạo.https://laodong.vn.
勞動報(2022)。新聞佛教教會已經做了很多益人利道的事情。https://laodong.vn。
Bảo Thiên (2015). Phật giáo Sài Sòn - TP. Hồ Chí Minh: Giai đoạn chuyển giao. https://giacngo.vn.
寶天(2015)。西貢的佛教 - 胡志明市:階段轉移。 https://giacngo.vn。
Bộ giáo dục đào tạo (2021).Tóm lược Lịch sử phát triển Giáo dục và Đào tạo Việt Nam. https://moet.gov.vn.
教育培訓部(2021)。越南教育培訓發展歷史簡史。 https://moet.gov.vn
Bộ Giáo dục (1956).Nghị 596-ND-quy chế trường phổ thông 10 năm. https://thuvienphapluat.vn.
教育部(1956)。關於10 年規制普通學校的第 596-ND 號決議。 https://thuvienphapluat.vn.
Bộ môn tôn giáo (2021). Sự dung hội giữa Phật giáo và tín ngưỡng nhân gian ở việt nam thể hiên trong nghi lễ .https://frs.ussh.vnu.edu.vn.
宗教課(2021)。在越南佛教與民間信仰融合體現於儀禮上。https://frs.ussh.vnu.edu.vn。
Bộ nội vụ (2015).Truyền thống gắn bó, đồng hành cùng dân tộc của Phật giáo Việt Nam được thể hiện và phát huy trong mọi giai đoạn lịch sử. https://moha.gov.vn.
內務部(2015)。傳統堅持,越南佛教同行與民族在每個歷史時期都得到了體現和弘揚。https://moha.gov.vn。
Bộ Nội vụ (2020). Danh mục các tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo. https://bdv.tuyenquang.dcs.vn.
內政部(2020)。獲得宗教活動登記證書的宗教組織名單。 https://bdv.tuyenquang.dcs.vn。
BTTXHTU (2019). Báo cáo tổng kết cônng tác phật sự năm 2019 ban từ thiện xã hội trung ương GHPGVN. https://vbgh.vn/index.
BTTXHTU(2019)。越南佛教教會社會慈善中央委員會2019年佛教工作總結報告。 https://vbgh.vn/index。
Bùi Hữu Dược (2015). Đoàn kết tôn giáo để thực hiện sự nghiệp xây dựng đất nước, Website Ban Tôn giáo Chính phủ.
裴有得(2015)。宗教團結開展建國事業,政府宗教部網站。
Cư sĩ Minh mẫn (2020). Góc nhìn về vấn đề thống kê số lượng tín đồ Phật giáo.https://phatgiao.org.vn.
明敏居士(2020)。對佛教信眾人數統計問題的看法。https://phatGiao.org.vn。
Chi Mai (2019). Kỷ niệm 35 năm thành lập Học viện Phật giáo Việt Nam. https://dangcongsan.vn.
伎梅(2019)。越南佛學院成立 35 週年的紀念。 https://dangcongsan.vn。
Chu Minh Khôi (2010). Đi tìm gốc tích vua Lý Thái Tổ - Kỳ 1: Phật giáo nuôi dưỡng Lý Công Uẩn . https://giacngo.vn.
朱明恢(2010)。尋找李太祖國王的起源 - 1期:佛教培育李公蕴。 https://giacngo.vn。
Chùa BaVàng (2019).Bổ ích những khoá tu hè cho thanh thiếu niên .https://vovworld.vn.
三金寺(2019)。青少年參加佛教夏令營得到利益. https://vovworld.vn。
Chùa hoằng Pháp(2022). Nét đẹp Khóa tu mùa hè Thanh Thiếu Niên - Cơ Sở Hương Pháp, Củ Chi. https://www.chuahoangphap.com.vn.
弘法寺(2022)。青少年夏令營之美,古芝-香法。 https://www.chuahoangphap.com.vn。
Cộng Sản Việt Nam (1981). Quyết định 135-CP. Hệ Thống Giáo dục Phổ thông mới .https://thuvienphapluat.vn
越南共產(1981)。第 135-CP 號決定。新的普通教育統 .https://thuvienphapluat.vn
Dalai Lama (2020). Có hay không sự tồn tại của bản hữu. https://phatgiao.org.vn.
達賴喇嘛(2020)。「本有」是否存在?。 https://Phat Giao.org.vn.
Đảng cộng sản (2011). Huyền thoại về ngôi chùa của những vị sư "Cởi áo cà sa khoác chiến bào. https://dangcongsan.vn.
共產黨(2011)。寺院有一些僧侶的傳說《脫下袈裟著上戰袍》。https://dangcongsan.vn。
Đảng cộng sản (2015). Hồ Chí Minh kế thừa và phát triển giá trị văn hóa dân tộc và nhân loại. https://tulieuvankien.dangcongsan.vn.
共產黨(2015)。胡志明繼承和發展了民族和人類的文化價值。 https://tulieuvankien.dangcongsan.vn
Đảng cộng sản (2019).Những thành tựu nổi bật của đất nước sau 10 năm Đổi mới.https://dangcongsan.vn.
共產黨(2019)。改革10 年後國家的傑出成就. https://dangcongsan.vn.
Dảng Cộng Sản Việt Nam (2011). Chỉ thị về công tác giáo dục ở miền Nam sau ngày hoàn toàn giải phóng. https://dangcongsan.vn.
越南共產黨(2011)。完全解放後南方教育工作的指示。 https://dangcongsan.vn。
Dảng Cộng Sản Việt Nam (2011). Nghị quyết của Bộ Chính trị khoá IV về cải cách giáo dục. https://dangcongsan.vn.
越南共產黨(2011)。關於政治部第四屆教育改革的決議。 https://dangcongsan.vn。
Đặng Văn Chương Trần Đình Hùng(2012). Vận dụng tư tưởng Phật giáo vào việc giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh - sinh viên Việt Nam hiện nay。https://www.daophatngaynay.com/vn.
鄧文章與陳庭雄(2012)。將佛教思想應用於學校當今越南學生的道德教育和生活方式。https://www.daophatngaynay.com/vn.
Dang cong san (2017). Phát huy vai trò của các tôn giáo tham gia hoạt động bảo trợ xã hội và dạy nghề. https://dangcongsan.vn.
共產黨(2017)。促進宗教在社會保護和職業培訓活動中的作用 https://dangcongsan.vn。
Dang cong san Vn (2012). Chùa trong đời sống của người Khmer Nam Bộ. https://dangcongsan.vn.
越南共產黨(2012)。南部高棉人生活中的寺廟。 https://dangcongsan.vn.
Đào Văn Bình (2019). Trí tuệ: Sinh mệnh của đạo Phật. https://phatgiao.org.vn.
陶文平(2019)。智慧:佛教的生命。 https://phat Giao.org.vn。
ĐCSVN (2006). Văn kiện Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X. Nxb. Chính trị quốc gia, Hà Nội, p 106. https://repository.vnu.edu.vn.
共產黨(2006)。第十屆全國代表大會文件。出版社。 河內,國家政治,第 106 頁。https://repository.vnu.edu.vn。
ĐCSVN(2019). Ngày 6-6-1969: Thành lập Chính phủ Cách mạng Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam. https://dangcongsan.vn.
越南共產黨(2019)。1969年6月6日:南越共和國臨時革命政府成立。 https://dangcongsan.vn.
Minh Liên (2017). Giáo dục Phật giáo Khất sĩ: Từ truyền thống đến hiện đại. http://daophatkhatsi.vn.
明蓮(2017)。乞士佛教教育:從傳統到現代。 http://daophatkhatsi.vn。
Đỗ Quang (2012). Hệ thống giáo dục thời Hùng vương và đi tìm chữ việt cổ . http://minhquan-lichsu.blogspot.com.
杜光 (2012)。雄王時期的教育制度與古越南文字的尋找。 http://minhquan-lichsu.blogspot.com。
Đỗ Quang Hưng (2008). Vấn đề tôn giáo trong Văn kiện Đại hội lần thứ X của Đảng: cái đã có và cái cần có. https://tulieuvankien.dangcongsan.vn.
杜光興(2008)。黨弟十次大會文件中的宗教問題:事已作,需要作。 https://tulieuvankien.dangcongsan.vn。
Do Quang Hung (2011). Phật giáo và chính trị đầu kỷ nguyên độc lập tiếp cận từ một luận đề của Max Weber. http://vanhoanghean.com.vn
杜光興(2011)。佛教和早期獨立時代的政治從馬克斯·韋伯的一篇論文中走出來。 http://vanhoanghean.com.vn
Đỗ Thiên Kiên (2017). Phân tầng xã hội và di động xã hội ở Việt nam hiện nay. https://d1wqtxts1xzle7.cloudfront.net.
杜天健(2017)。當今越南的社會分級和社會流動。 https://d1wqtxts1xzle7.cloudfront.net。
Đoàn Thị Hồng Điệp (2010). Giáo dục Việt Nam từ 1975 đến 1986. https://diepdoan.violet.vn。
段氏紅碟(2010)。越南的教育自1975 年至 1986年。https://diepdoan.violet.vn。
Đức Đạt Lai Lạt Ma Tuệ Uyển (2021). Giáo Huấn Về Tám Đề Mục Tu Dưỡng Tâm. https://thuvienhoasen.org.
慧苑達賴喇嘛尊者 (2021)。八題目修養心的教訓。 https://thuvienhoasen.org。
Đức Hòa (2019). 370 trường học ở Anh dạy thiền và chánh niệm. https://cvdvn.net.
德和 (2019)。英國有 370 所學校教育禪修和正念。 https://cvdvn.net。
Dương Tâm (2020). Phong trào bình dân học vụ 75 năm trước vnexpress. nethttp://yenbai.noichinh.vn。
陽心 (2020)。75年前的學務平民運動。 nethttp://yenbai.noichinh.vn。
Dương Thanh Mừng (2014) . Phật giáo Nguyên Thuỷ trong đời sống chính trị, xã hội ở các nước Đong Nam Á thế kỷ XI – XV. https://thuvienhoasen.org.
陽清喜(2014)。11 至 15 世紀東南亞國家政治和社會生活中的小乘佛教。 https://thuvienhoasen.org。
Duong Thi Tuyết (2015). Khóa tu mùa hè - Nét đẹp trong hoạt động nhập thế của Phật giáo. tạp chí nghiên cứu Phật học số 3. https://phatgiao.org.vn.
楊氏雪 (2015)。佛教夏令營-佛教入世活動之美。佛學雜誌第3期。https://phatgiao.org.vn。
Dương Tuấn (2014). Sĩ Nhiếp có vài trò thế nào trong lịch sử Việt Nam. http://baotanglichsu.vn.
陽俊(2014)。士燮在越南歷史上扮演什麼角色? http://baotanglichsu.vn。
Dương Vân (2005) . Họp mặt các nhà giáo tham gia kháng chiến.
https://vnexpress.net.
陽雲(2005)。各教家開會參加抗戰的。https://vnexpress.net。
GHPG (2018). Vài suy nghĩ về định hướng phát triển giáo dục Phật giáo Nam tông Khmer. https://phatgiao.org.vn.
佛教教會(2018)。關於高棉南傳佛教教育發展方向的幾點思考。https://phat Giao.org.vn。
GHPG Cao Băng (2022). Phát huy vai trò công tác hoằng pháp ở vùng sâu vùng xa của Tổ quốc.https://phatgiao.org.vn.
高平佛教教會(2022)。祖國的偏遠地區促進佛教傳播的工作。https://phatGiao.org.vn。
GHPGVN Hue (2017). Lễ kỷ niệm 20 năm thành lập Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế. http://vba.edu.vn.
順化越南佛教教會(2017)。越南順化佛學院成立20週年。http://vba.edu.vn。
Gia Tuệ (2021). Bảo tồn, phát huy các giá trị truyền thống của lễ hội. https://tiengiang.gov.vn.
嘉慧(2021)。保護和發揚節日的傳統價值。 https://tiengiang.gov.vn。
Giác Ngộ (2008). Nỗi niềm chùa Dạm. https://giacngo.vn.
覺悟(2008)。淡寺的心情。https://giacngo.vn。
Giác ngộ (2011).Hội nhập Phật giáo thế giới của Giáo hội Phật giáo Việt Nam. https://giacngo.vn.
覺悟(2011)。越南佛教教會會入世界佛教。https://giacngo.vn。
Giác Ngộ (2022). 10 sự kiện nổi bật của GHPGVN trong nhiệm kỳ VIII (2017-2022). https://giacngo.vn.
覺悟(2022 年)。第八屆(2017-2022)越南佛教教會的10件大事数得着。 https://giacngo.vn。
Giác ngộ (2022). Chào mừng Đại hội đại biểu Phật giáo toàn quốc lần thứ IX, nhiệm kỳ 2022-2027. https://giacngo.vn.
覺悟(2022)。歡迎第九屆全國佛教代表大會,任期 2022-2027。 https://giacngo.vn。
Giác ngộ (2022). Học viện Phật giáo VN tại TP.HCM tuyển sinh cử nhân Phật học hệ Đào tạo từ xa năm 2022. https://giacngo.vn.
覺悟(2022 年)。胡志明市越南佛學院於2022年佛教大學與遠距教育招生學士班。https://giacngo.vn。
Giác ngộ (2022). Học viện Phật giáo VN tại Hà Nội kỷ niệm 40 năm thành lập. https://giacngo.vn
覺悟(2022)。河內越南佛學院慶祝成立四十週年。 https://giacngo.vn
Giáo dục (2018). Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT ban hành Chương trình giáo dục phổ thông mới. https://luatvietnam.vn.
教育(2018)。第32/2018/TT-BGDDT 號通告頒布了新的普通教育計劃。 https://luatvietnam.vn。
Giáo hội (2012). Chương IV: Đại hội Đại biểu Phật giáo Toàn quốc lần IV (1997-2002). https://phatgiao.org.vn.
教會(2012)。第四章:第四屆全國佛教代表大會(1997-2002)。 https://phat Giao.org.vn。
Giáo Hội (2022). Giáo dục là nền tảng quy hoạch nhân sự cho Giáo hội. https://phatgiao.org.vn.
教堂會(2022)。教育是教會人事規劃的基礎。https://phat Giao.org.vn。
H.Hue (2017). Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo trong Hiến pháp Việt Nam. baoquangbinh.vn/chinh-tri.
H.Hue (2017)。越南憲法中的信仰和宗教自由。baoquangbinh.vn/chinh-tri.
Hà Ngân (2019). Phật giáo Nam tông - “Trái tim” của người Khmer Nam bộ. https://vietnam.vnanet.vn/vietnamese.
河銀(2019)。南傳佛教-南部高棉人的「課心」。 https://vietnam.vnanet.vn。
Hà Nhân (2022). Không được lợi dụng tự do tôn giáo để vi phạm pháp luật. https://nhandan.vn.
河仁 (2022)。不得利用宗教自由來犯法律。https://nhandan.vn
Ha Noi(2022).Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam lắng nghe tâm tư, nguyện vọng của Giáo hội Phật giáo Việt Nam. https://tcnn.vn.
河內(2022)。越南祖國陣線中央主席團聆聽越南佛教教會的心思和願望。 https://tcnn.vn。
Hải Yến (2021). Cây Bồ Đề tác dụng gì trong đời sống y học? .https://quavang.vn.
海燕 (2021)。菩提樹在醫療生活中有什麼作用? .https://quavang.vn。
Hàn Lâm Viện (2019). Hành vi tôn giáo của thanh niên Hà Nội và ảnh hưởng của nó trong mối quan hệ gia đình hiện nay.Tạp chí khoa học xã họi việt nam, số 11. https://www.vass.gov.vn.
翰林院(2019)。河內年輕人的宗教行為及其對當今家庭關係的影響。越南社會科學雜誌,第 11 期。https://www.vass.gov.vn。
Hienviet (2021). Xu hướng Thiền định trong Học đường. https://thienviet.edu.vn/
Hienviet (2021)。學校禪定的趨勢。https://thienviet.edu.vn/
Hiếu nguyễn (2011).Hoàn thành nhiều chỉ tiêu của Chiến lược phát triển GD 2001-2010. https://giaoducthoidai.vn.
孝阮(2011)。實現了2001-2010 年教育發展戰略的多項目標。https://Giaoducthoidai.vn。
Hồ trọng Hoài (2014). Dấu ấn của Phật giáo Nam tông trong văn hóa tinh thần truyền thống của người Khmer đồng bằng sông Cửu Long. https://www.tapchicongsan.org.vn.
胡仲懷 (2014)。南傳佛教在湄公河三角洲高棉人傳統精神文化中的烙印。 https://www.tapchicongsan.org.vn。
Hồ Trọng Hoài (2017). Phật giáo Nam tông trong đời sống người Khmer ở đồng bằng sông Cửu Long. https://phatgiao.org.vn.
胡仲懷 (2017)。湄公河三角洲高棉人生活中的南傳佛教。https://phat Giao.org.vn。
Hoài Phương (2021). Nhân sinh quan Phật giáo và vấn đề xây dựng con người mới https://thanhtra.com.vn
懷芳 (2021)。人生觀的佛教和建立新人的問。https://thanhtra.com.vn。
Hoàng Hạ (2021).Tiến trình vận động thống nhất Phật giáo Việt Nam.https://giacngo.vn.
黃夏(2021)。越南佛教統一過程的運動。https://giacngo.vn。
Hoàng Kim Hữu (2018). Nhìn lại các cuộc cải cách giáo dục ở Việt Nam - Cơ sở tư tưởng cho đổi mới giáo dục hiện nay.http://gddtmangyang.gialai.gov.vn.
黃金友 (2018)。回顧越南的教育改革——當前教育改革的思想基礎。http://gddtmangyang.gialai.gov.vn。
Hoàng Thị Lan (2020). Tác động của biến đổi tôn giáo đối với phong tục, tập quán truyền thống Việt Nam. http://lyluanchinhtri.vn.
黃氏蘭 (2020)。宗教變革對越南傳統習俗的影響。 http://lyluanchinhtri.vn。
Hoàng Tuấn Công (2020). Ba ngày Tết và mâm cỗ Tết. https://dantri.com.vn.
黃俊公(2020)。三天春節和春節菜盤。 https://dantri.com.vn。
Học Viện Huế (2017). Giới thiệu về Học viện Phật giáo Việt Nam tại Huế. http://vba.edu.vn.
順化佛學院 (2017)。介紹關於越南佛學院在順化。 http://vba.edu.vn。
Hồng Nhung(2016). Hiệp định Genève năm 1954. https://svhttdl.dienbien.gov.vn/
紅榮(2016)。1954 年日內瓦協定。https://svhttdl.dienbien.gov.vn/
HT Thích Minh Thiện(2021).Giáo dục Phật giáo truyền thống và hiện đại hướng đi của một con đường .https://phatgiaolongan.org。
釋明善和尚(2021)。教育傳統和現代佛教教育的方向的一條路徑。https://phat Giaolongan.org。
HT.Thích Thanh Từ(2019). Người tu phải dẹp bỏ tham sân si. https://phatgiao.org.vn
釋清慈和尚(2019)。修行者必須放棄貪、嗔、痴。https://phatGiao.org.vn。
Hưng Trung (2022). Bối cảnh trung tâm Phật giáo Luy Lâu ở nước ta những thế kỷ đầu Công nguyên. https://tapchivanhoaphatgiao.com/luu-tru/16343
興忠 (2022)。公元初世紀我國累樓佛教中心的背景。https://tapchivanhoaphat Giao.com/luu-tru/16343
Hương Diệp (2019). 40 Năm Giáo Hội Phật Giáo Việt nam: Hội nhập và thát triển cùng đất nước. http://mattran.org.vn.
香葉 (2019)。越南佛教會四十年:與國家的會入與發展。 http://mattran.org.vn。
Huyen Chi (2020). Việt Nam luôn bảo đảm sự đa dạng, hòa hợp và bình đẳng tôn giáo. https://cand.com.vn/nhan-quyen.
玄芝 (2020)。越南一直確保宗教多元化、和諧與平等的宗教。https://cand.com.vn。
Huynh Ái Tông (2011) . Kinh Điển Phật Giáo. https://thuvienhoasen.org.
黃愛宗(2011)。佛教經典。 https://thuvienhoasen.org。
Huỳnh Minh Tú (2013). Những nguyên tắc căn bản do Bộ Quốc gia Giáo dục ấn hành năm 1959 và sau đó trong Hiến Pháp Việt Nam Cộng Hòa (1967). https://thuvienphapluat.vn.
黃明秀 (2013)。於 1959 年國家民教育部公佈一些的基本原則,後來在越南共和國憲法(1967)中印行。https://thuvienphapluat.vn。
Huỳnh Thị Thùy Trang (2019).Tổ chức hoạt động giáo dục hướng đến phát triển toàn diện cho trẻ mầm non. http://vjes.vnies.edu.vn.
黃氏垂妝 (2019)。組織教育活動以促進兒童的全面發展。http://vjes.vnies.edu.vn。
Kim Chươi (2018). Những giải pháp đào tạo ở Học viện Phật giáo Nam tông Khmer. https://phatgiao.org.vn.
金哲 (2018)。高棉南傳佛學院的培訓解決方案。https://phat Giao.org.vn。
Lâm Như Tạng (2010). Phật Giáo Từ Ấn Độ Trực Tiếp Truyền Vào Việt Nam Như Thế Nào. https://thuvienhoasen.org/a19077.
林如藏(2010)。佛教如何從印度直接傳入越南?。 https://thuvienhoasen.org/a19077。
Lang Linh (2019).Lược sử Tộc việt - 430 vấn đề Giao chỉ và bàn chân Giao chỉ .https://luocsuocviet.com.
郎靈 (2019)。越南族簡史 –交趾和交州的430問題.https://luocsuocviet.com。
lê Cung (2018). PGVN năm 1963 trong giáo trình “Lịch sử Việt Nam hiện đại”. https://phatgiao.org.vn.
黎供 (2018)。於1963年越南佛教出現在教科書《現代越南歷史》中。https://phat Giao.org.vn。
Lê Hà (2020 ). Nghiên cứu khảo sát tính quý hiếm của văn bản Bắc Ninh Toả ký . https://www.academia.edu.
黎何(2020)。研究和調查文化北寧瑣記的稀有性。 https://www.academia.edu。
Lê Hoàng Thị Vũ (2014). Sơ lưoợc về hệ thống trường Bồ Đề và trường tư thục trung tiêu học Bồ Đề Bleiku. http://www.ltpleiku.com dpf .
黎黃氏武 (2014)。簡介菩提學校系統在Bleiku中學私立。http://www.ltpleiku.com dpf 。
lê Minh Tường (2019). Bộ Giáo Dục, số138 Quy Định. https://luatminhkhue.vn.
黎明祥(2019)。教育部,第 138 號規定。 https://luatminhkhue.vn。
Lê Na (2019). Bài “Phát triển tôn giáo từ 4 nguồn lực”. http://daidoanket.vn/phat.
黎娜(2019)。文章發表:從 4種資源發展宗教。 http://daidoanket.vn/phat。
Lê Tâm Đắc (1951). Hoà Thượng Thích Tố Liên Với Sự Thành Lập Tổng Hội Phật Giáo Việt Nam. thuvienhoasen.org.
黎心得(1951)。釋素蓮和尚支持成立越南佛教總會。 thuvienhoasen.org.
Lê Thành Nam (2019). Cộng đồng Phật giáo quốc tế với phong trào Phật giáo Miền nam Việt nam năm 1963.file:///Users/macbookair.pdf
黎成南(2019)。於1963 年南越南方佛教運動的國際佛教團體.file:///Users/macbookair.pdf
Lê Văn Lợi (2018). Phật giáo góp phần thực hiện chính sách an sinh xã hội. http://www.lyluanchinhtri.vn
黎文利 (2018)。佛教有助於社會保障政策的實施。 http://www.lyluanchinhtri.vn
Lê văn Lương (2011). Chỉ thị của Ban Bí thư khoá III về công tác giáo dục trong ba năm 1968-1970. https://dangcongsan.vn.
黎文良 (2011)。自1968-1970年三年教育工作的秘書指示。 https://dangcongsan.vn。
Lê Văn Toan, Nguyễn Việt Anh (2017). Ngọn nguồn giao lưu văn hóa Việt Nam - Ấn Độ (trường hợp chùa Đót Sơn) .Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. http://lyluanchinhtri.vn.
黎文全,阮越英(2017)。越-印文化交流之源(Đót山寺),胡志明市政治學院。 http://lyluanchinhtri.vn。
Linh Tâm (2019). Thiền sư Khuông Việt: Vị quốc sư đầu tiên của Việt Nam. https://phatgiao.org.vn.
玲心(2019)。匡越禪師:越南第一位僧人國師。 https://phat Giao.org.vn。
Luật Minh Khuê (2022). Khái niệm về thời kỳ quá độ ? Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam ?. https://luatminhkhue.vn。
律明奎(2022)。過渡士期的概念?越南社會主過渡期的客觀必要性?。 https://luatminhkhue.vn。
Lương Hoàng (2020). Oai nghi của người tu. https://giacngo.vn.
梁皇(2020)。出家法師的威儀。https://giacngo.vn。
Minh An (2022). Khái quát về các tông phái Phật giáo. https://phatgiao.org.vn
明安(2022)。佛教宗派概述。https://phatGiao.org.vn
Minh Châu (2019). Tổng Bí thư, Chủ tịch nước lì xì cho công nhân môi trường trước thời khắc giao thừa .https://nld.com.vn.
明珠(2019)。總書記、主席在除夕前給環保工作者發壓歲錢。https://nld.com.vn。
Minh Chính (2019). Phương châm “Đạo pháp – Dân tộc – Chủ nghĩa xã hội”. https://phatgiao.org.vn.
明正(2019)。佛教「道法 – 民族- 社會主義」的方針。 https://phat Giao.org.vn。
Minh Chính (2020). Ăn chay – ăn mặn trong Phật giáo. https://phatgiao.org.vn.
明正(2020)。佛教中的吃素與吃葷。 https://phatGiao.org.vn。
Minh Hằng (2022). Hướng phát triển giáo dục Phật giáo Việt Nam thời kỳ đất nước hội nhập và phát triển (Ban Giáo dục Phật giáo Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam). https://tapchivanhoaphatgiao.com.
明恆(2022)。國家會入時期越南佛教教育的發展方向(越南佛教教會中央委員與佛教教育班)。 https://tapchivanhoaphatGiao.com。
Minh Khuê ( 2022). Ý nghĩa bông hồng đỏ, trắng, vàng cài áo trong lễ Vu lan là gì? https://luatminhkhue.vn.
明奎(2022)。盂蘭盆節胸前上掛紅、白、黃玫瑰的寓意是什麼? https://luatminhkhue.vn。
https://luatminhkhue.vn.
Minh Khoe (2022)。中秋節是什麼? 中秋節的原本和意義? https://luatminhkhue.vn。
Minh Khuê (2022). Khái quát về tính giáo dục của Phật giáo? Mục đích giáo dục của Phật giáo? https://luatminhkhue.vn.
明奎(2022)。佛教教育本質的概述?佛教教育的目的是什麼? 。https://luatminhkhue.vn。
Minh Khuê (2022). Tại sao có tên gọi là Phật giáo Tiểu Thừa và Phật giáo Đại Thừa. https://luatminhkhue.vn.
明奎 (2022)。為何稱大乘佛教與小傳佛教。 https://luatminhkhue.vn。
Minh Khuê (2022). Vị trí và vai trò của Giáo hội Phật giáo Việt Nam. https://luatminhkhue.vn.
明奎(2022)。越南佛教會的地位和責任。 https://luatminhkhue.vn。
Minh Liên(2917). Giáo dục Phật giáo Khất sĩ: Từ truyền thống đến hiện đại. http://daophatkhatsi.vn.
明連(2917)。乞士佛教教育:從傳統到現代。 http://daophatkhatsi.vn。
Minh Man (2020). Góc nhìn về vấn đề thống kê số lượng tín đồ Phật giáo .https://phatgiao.org.vn.
明曼 (2020)。關於佛教徒人數統計問題的觀點.https://phatGiao.org.vn。
Minh Nga (2022). Giới thiệu sơ lược về Phật giáo Nam tông Khmer. https://btgcp.gov.vn.
明娥 (20220。高棉南傳佛教佛教簡介。 https://btgcp.gov.vn。
Minh Thạnh (2015). Giáo dục tôn giáo hướng ra xã hội ở Sài Gòn trước năm 1975. https://phatgiao.org.vn.
明盛(2015)。1975 年之前西貢宗教教育出社會之發展。https://phatGiao.org.vn。
Minh Triết (2021). Phật giáo Nam Bộ đồng hành trong cuộc kháng chiến chống Pháp (Lam Phương). https://tapchivanhoaphatgiao.com.
明哲(2021)。佛教南部同行抗法(芳蘭)。 https://tapchivanhoaphatGiao.com。
Minh Triết(2021). Vai trò của Phật giáo trong lĩnh vực tư tưởng và đạo đức xã hội (Vũ Ngọc Định). https://tapchivanhoaphatgiao.com.
明哲(2021)。佛教在社會思想和道德領域的重要性(Vu Ngoc Dinh)。 https://tapchivanhoaphatGiao.com。
Minh Tung (2017). Giáo dục Việt Nam dưới thời pháp thuộc. https://vnexpress.net.
明叢(2017)。法國殖民時期越南教育。https://vnexpress.net。
Mỹ Anh (2021). Kỷ niệm 40 năm ngày thành lập Giáo hội Phật giáo Việt Nam. https://dangcongsan.vn .
美英 (2021)。越南佛教教會成立40週年的紀念日。 https://dangcongsan.vn 。
Mỹ Anh (2018).Chưa bao giờ chúng ta có được sự nghiệp giáo dục như ngày nay.
https://dangcongsan.vn.
美英(2018)。從來未有過像今天的教育事業。 https://dangcongsan.vn。
Mỹ Phan (2017). Văn hoá tín ngưỡng của cộng đồng người Hoa. https://www.baocamau.com.vn.
美潘 (2017)。華人社區的宗教文化。 https://www.baocamau.com.vn。
Võ Văn Dũng (2016). PG Nam tông và đời sống tinh thần người Khmer vùng Mêkông. https://phatgiao.org.vn.
武文勇(2016)。 南傳佛教在湄公河地區高棉人的精神生活。 https://phat Giao.org.vn。
Ngo Dinh Xay (2019). Vận dụng tư tưởng “văn hóa là nhân hóa” của Phật giáo vào Việt Nam hiện nay. hhttps://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn.
吳庭賽(2019)。現代越南運用佛教「文化即人化」的理念hhttps://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn。
Ngô vũ Hải Hằng (2003).Vai trò củ Sĩ Nhiếp trong việc xây dựng nền móng nho học ở Luy Lâu.https://repository.vnu.edu.vn.
吳武海宏(2003)。士燮建立儒學基礎在累樓中的作用。https://repository.vnu.edu.vn。
Ngọc Anh (2020). Tìm hiểu về quá trình du nhập và phát triển Đạo Phật ở Việt Nam. http://bantongiao.snv.kontum.gov.vn.
玉英 (2020)。了解佛教在越南傳入和發展的過程。http://bantongiao.snv.kontum.gov.vn.
Ngọc Chí (2022). Hướng phát triển giáo dục Phật giáo Việt Nam thời kỳ đất nước hội nhập và phát triển (Ban Giáo dục Phật giáo Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam).https://tapchivanhoaphatgiao.com.
玉志 (2022)。國家融合發展時期越南佛教教育的發展方向(越南佛教教會中央委員會教育班). https://tapchivanhoaphatGiao.com.
Ngọc Chí (2022). Vai trò người Thầy trong trọng trách duy trì mạng mạch Phật pháp (ĐĐ. Thích Trung Thiện).https://tapchivanhoaphatgiao.com.
玉志(2022)。師父在維護佛法命脈重責中的角色。https://tapchivanhoaphatGiao.com。
Ngọc Chí (2023). Vai trò hoằng pháp cho thanh thiếu niên hiện nay (Ban Trị sự GHPGVN tỉnh Thái Bình). https://tapchivanhoaphatgiao.com.
玉志(2023)。當今佛教教育培訓青少年弘法的角色(太平省教會委員會)。 https://tapchivanhoaphatGiao.com。
Ngọc Hà (2015). Cải cách toàn diện giáo dục Việt Nam như thế nào. https://tuoitre.vn.
玉霞 (2015)。越南教育全面改革如何?。 https://tuoitre.vn
Ngoc Vinh(2011). Văn hóa đình, đền, chùa, miếu trong đời sống tinh thần của người trong tỉnh. http://www.baohoabinh.com.vn.
玉榮(2011)。越南的亭 珽、廟、寺、寶塔的文化是人民省精神文化。 http://www.baohoabinh.com.vn。
Nguyễn Công Khanh (2019). Phân biệt Phật giáo Tiểu thừa và Đại Thừa .https://phatgiao.org.vn.
阮功慶(2019)。小乘佛教和大乘佛教的分別。https://phatGiao.org.vn。
Nguyễn Công Lý (2015). Từ truyền thống Giáo dục Phật học.https://phatgiao.org.vn.
阮功理(2015)。自佛教教育的傳統。https://phatGiao.org.vn。
Nguyễn Công Lý (2021). Sức hấp dẫn của đạo Phật Khất sĩ Việt Nam.http://tapchimattran.vn.
阮功理(2021)。越南乞士佛教的吸引力. http://tapchimattran.vn.
Nguyễn Đại Đồng (2020). Đôi điều về Phật giáo cứu quốc.https://tapchinghiencuuphathoc.vn.
阮大同 (2020)。關於佛教救國的事。https://tapchinghiencuuphatoc.vn。
Nguyễn Đại Đồng (2021). Tính ưu việt của công cuộc thống nhất Phật giáo Việt Nam. phatgiao.org.vn.
阮大同 (2021)。越南佛教統一的卓越成就。 phat Giao.org.vn.
Nguyễn Dương Q Anh (2023). Đạo Phật giúp con hoàn thiện chữ “người” ở sâu bên trong chính mình.https://phatgiao.org.vn.
阮楊國英(2023)。佛教幫助人民完善了內心深處的「人」詞。https://phatGiao.org.vn。
Nguyễn Hằng (2022). Thầy trụ trì và vai trò của Thầy trụ trì trong các tự viện. https://snv.bacninh.gov.vn/news.
阮恆 (2022)。主持和主持者在寺院中的角色。 https://snv.bacninh.gov.vn/news。
Nguyễn Hiền Thảo ( 2020 ). Thầy tuệ Sĩ là viên ngọc quý của Phật giáo và của Việt Nam. file:///Users/macbookair.
阮賢草(2020)。慧士大師是越南佛教的一棵寶玉。file:///Users/macbookair.
Nguyễn Hồi Loan, Trần Thu Hương(2017).Phật giáo công tác xã hội: mô hình cai nghiện ma túy và hỗ trợ người nhiễm HIV tái hòa nhập cộng đồng tại chùa Pháp Vân, Hà Nội. http://tnti.vnu.edu.vn.
阮回鸞,陳秋香(2017)。社會工作的佛教:河內法雲寺毒癮治療和支持艾滋病毒感染者重新融入社會。http://tnti.vnu.edu.vn。
Nguyễn Hùng Vĩ (2018) .Giải nghĩa 'mồng một Tết cha, mồng hai Tết mẹ, mồng ba Tết thầy' https://vnexpress.net.
阮雄微(2018)。解讀「初一慶父親、初二慶祝母親、慶祝初三老師” https://vnexpress.net。
Nguyễn Huy Phòng (2020). Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh. Để trường học thực sự là nơi hạnh phúc.https://tuyengiao.vn.
阮輝峰(2020)。胡志明國家政治學院。讓學校真正成為一個充滿幸福的地方。https://tuyenGiao.vn。
Nguyễn Liên (2021). Đình làng-địa điểm tâm linh, nơi lưu giữ những giá trị lịch sử, văn hóa, tín ngưỡng. https://vietnamnet.vn.
阮蓮(2021)。停社-心靈地點保存歷史、文化和信仰的價值。 https://vietnamnet.vn。
Nguyễn Minh Tường (2020). Vàng son một thuở. https://nhipsonghanoi.hanoimoi.com.vn.
阮明祥(2020)。一時豪華。 https://nhipsonghanoi.hanoimoi.com.vn。
Nguyễn Ngọc Quỳnh (2013). Nhìn Lại Phong Trào Đấu Tranh Của Phật Giáo Miền Nam Năm 1963 - Những Giá Trị Và ý Nghĩa Lịch Sử. https://thuvienhoasen.org.
阮玉瓊(2013)。回顧1963年南方佛教鬥爭運動——價值觀與歷史意義。 https://thuvienhoasen.org。
Nguyễn Ngọc Quỳnh (2021). Vị trí, vai trò của Phật giáo Nam tông Khmer ở Tây Nam Bộ - Một số vấn đề đặt ra và giải pháp. http://tapchimattran.vn.
阮玉瓊(2021)。高棉南傳佛教在西南部的地位與角色——若干問題與對策. http://tapchimattran.vn。
Nguyễn Ngọc Thu, Phan Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thành Tiến,Nguyễn Thu Giang, Lê Thị Hương(2022). Tình trạng dinh dưỡng và một số yếu tố liên quan của người ăn chay tại Hà Nội 2020 – 2021.Trường Đại học Y Hà Nội. file:///Users/macbookair
阮玉秋,範氏壁行,阮成進,阮秋江與黎氏香(2022)。2020 - 2021年河內吃素食者的營養狀況和一些相關因素。河內醫科大學。 file:///Users/macbookair
Nguyễn Nguyệt Tú (2016). Khóa tu mùa hè sân chơi lý thú của tuổi trẻ. https://phatgiao.org.vn.
阮月秀(2016)。青少年佛教夏令營興奮的遊樂場。 https://phat Giao.org.vn。
Nguyễn Phú Trọng (2013). Văn bản thương mại nghị quyết 29-NQ_ TW-nam-2013 đổi mới căn bản toàn diện diao dục đào tạo hội nhập quốc tế. https://thuvienphapluat.vn.
阮富仲(2013)。2013年TW -第 29-NQ號決關議商業文件於教育、為會入國際對教育培訓進行根本和全面的改革。https://thuvienphapluat.vn。
Nguyễn Quý Thanh, Trần Thành Nam (2020). Giáo dục con người Việt Nam phát triển toàn diện trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa. http://tapchimattran.vn.
阮貴清、陳成南(2020)。教育越南人民在社會主義定向市場經濟中全面發展。 http://tapchimattran.vn。
Nguyễn Quỳnh Trâm (2021). Bảo đảm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo tại Việt Nam. Học viện Chính trị khu vực. http://www.xaydungdang.org.vn
阮瓊簮(2021)。越南宗教擔保信仰和宗教自由。國家政治學院。 http://www.xaydungdang.org.vn
Nguyễn Tấn Dũng (2012). Quyết định phê duyệt chiến lược phát triển Giáo dục2011-2020 của thủ tương chính phủ số 711/ QĐ-TTg. https://thuvienphapluat.vn.
阮晉勇(2012)。政府弟711/QD-TTg 號決定批准 2011-2020 年教育發展戰略。 https://thuvienphapluat.vn。
Nguyễn Thanh Liêm (2017).Giáo dục ở miền nam 1954-1975 (trích). http://khoavanhoc-ngonngu.edu.vn .
阮清廉(2017)。1954-1975年南方教育。 http://khoavanhoc-ngonngu.edu.vn。
Nguyễn Thị Hạnh (2022). Xây dựng môi trường văn hóa tại các thiết chế văn hóa tín ngưỡng của cộng đồng các dân tộc ở Việt Nam. http://vanhoanghethuat.vn.
阮氏行(2022)。在越南少數民族社區建設文化和宗教機構文化環境。 http://vanhoanghethuat.vn。
Nguyễn Thị Hiền (2021). Tìm hiểu hiện tượng “Tam giáo đồng nguyên” ở Việt Nam thời Lý - Trần.https://truongchinhtri.kontum.gov.vn.
阮氏賢(2021)。了解李-陳時期越南「三教同原」的現象。https://truongchinhtri.kontum.gov.vn.
Nguyễn Thị Kim Thoa (2017). Vai trò của Phật giáo Việt Nam trong công tác xã hội hiện nay. https://tapchinghiencuuphathoc.vn.
阮世金捘(2017)。越南佛教在社會工作中的作用。 https://tapchinghiencuupathoc.vn。
Nguyễn Thị Phương Chi (2020). Lịch sử Giáo dục Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000. Nhà xuất bản khoa học. https://vass.gov.vn.
阮氏芳芝(2020)。1975年至2000年越南教育史。科學出版社。 https://vass.gov.vn。
Nguyễn Thị Thúy Hương,Nguyễn Trọng Tấn ( 2018) .Vị trí của vai trò Phật Giáo trong đồi sống Tôn giáo và Văn hoá Việt Nam.Tạp chí Giáo dục, Số đặc biệt Kì 1 tháng p 280-283. Khoa Triết học,và Cao học K26, Khoa Ngữ văn.Trường Đại học Sư phạm Hà Nội.
阮氏翠香、阮重進(2018)。佛教在越南宗教和文化生活中的地位。河內國立師範大學語言科系和高學士學位 K26,哲學系。教育雜誌,第 1月特刊,第 280-283 頁。
Nguyễn Thuý Loan (2019) .Phật Giáo Trúc Lâm Việt Nam:Lịch sử phát triển và di sản .https://thuvienhoasen.org.
阮翠鑾(2019)。越南竹林佛教:發展歷史和遺產。https://thuvienhoasen.org。
Nguyễn Trần (2022). Những thành tựu nổi bật của giáo dục Việt Nam.https://hcmcpv.org.vn.
阮陳(2022)。越南教育的傑出成就。https://hcmcpv.org.vn。
Nguyen Tri Nguyen (2004). Bản chất và đặc trung tín ngưỡng nhân gian. Tạp chí di sản văn hoá số 7. http://dsvh.gov.vn.pdf
阮知元(2004)。人間信仰的本質和特徵。文化遺產雜誌第7期。http://dsvh.gov.vn.pdf
Nguyễn Trung Tuyên (2017). Phát Huy Giá trị Văn Hoá đạo đức Tôn giáo trong xây dựng đất nước. Tạp chí VHNT số 394.http://vanhoanghethuat.vn.
阮忠宣(2017)。在國家建設中弘揚文化道德宗教價值發展。 文學雜誌第394期.http://vanhoanghethuat.vn.
Nguyễn Văn Huy (2016). Tìm hiểu cộng đồng người Chăm tại Việt Nam. Nghiên cứu lịch sử.Nam Á tại Ðại Học Paris https://nghiencuulichsu.com.
阮文輝(2016)。了解越南的佔族社區。在巴黎大學南亞歷史研究 https://nghiencuulichsu.com。
Nguyễn Văn Lượng (2018). Quá trình hình thành chủ trương, Kế hoạch Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968. http://m.tapchiqptd.vn.
阮文量(2018)。形成主張的過程,即 1968 年春節的總攻擊和起義計劃。http://m.tapchiqptd.vn。
Nguyễn Xuân Trung (2014). Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo trong Hiến pháp Việt Nam. https://noichinh.vn.
阮春忠(2014)。越南憲法中的宗教和自由信仰。 https://noichinh.vn
Nguyễn Xuân Vượng (2021). Chữ Nôm trong hành trình di sản văn hóa dân tộc. https://archives.org.vn.
阮春旺(2021)。國家文化傳承之旅中的喃字。 https://archives.org.vn。
Ngyen Thi Thanh (2021). Tín ngưỡng thờ cúng một số thần ling của thị dân Thăng Long Ha Noi. http://dsvh.gov.vn.
阮氏清(2021)。昇龍河內人民信仰祭拜一些靈神。 http://dsvh.gov.vn。
Nhiều tác giả(2020). Một số hoạt động phật sự góp phần đảm bảo an sinh xã hội trong thời kỳ phát triển và hội nhập quốc tế.https://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn.
多作者(2020)。許多佛教活動有助於確保發展和融入國際時期的社會保障。https://csdlkhoahoc.hueuni.edu.vn。
Như danh (2018). Người trẻ nói về lợi lạc khi học Phật. https://giacngo.vn.
如名(2018)。年輕人談論學佛的好處。 https://giacngo.vn。
Như Danh (2019) .Vì sao bạn nên đi khóa tu mùa hè ở chùa? https://giacngo.vn.
如茗(2019)。為何你要去寺院參與佛教夏令營? https://giacngo.vn。
Ninh Thi Sinh (2021). Phong trào chấn hung Phật Giáog việt Nam giai đoạn nửa đầu thế kỷ xx:Những di sản để lại. https://tapchinghiencuuphathoc.vn.
寧氏生(2021)。二十世紀上半葉的越南佛教復興運動:留下的遺產。 https://tapchinghiencuupathoc.vn。
Ninh Viết Giao (2010). Giếng làng một môi trường văn hóa. http://phatgiaobaclieu.com
寧越交(2010)。村井也是一個文化環境。 http://phatgiabaclieu.com
Nnguyễn Văn Huy (2021). Việt Nam – Ðất nước đa dân tộc, đa văn hóa - Welcome To IVCE. http://www.ivce.org.
阮文輝(2021)。越南 - 一個多民族、多文化的國家 - 歡迎來IVCE。 http://www.ivce.org。
Peter Harvey & Thich Tue Sy (2016). Giớ thiệu kinh điển Phật giáo Đại thừa “Introduction to the Selections from Mahāyāna Buddhism”。 https://thuvienhoasen.org/a26529。
彼得·哈維和釋慧士(2016)。大乘佛經經典的介紹 《大乘佛教經典的介紹。 https://thuvienhoasen.org/a26529。
PGVN (2018). Vài suy nghĩ về định hướng phát triển giáo dục Phật giáo Nam tông Khmer.https://phatgiao.org.vn/。
越南佛教(2018)。關於高棉南傳佛教教育發展方向的一些思考。https://phatGiao.org.vn/。
Phạm Chiểu (2022). Những ngôi chùa dạy tiếng Khmer. https://vnexpress.net.
范昭(2022)。寺廟教授高棉語。 https://vnexpress.net。
Phạm Đức Liên ( 2008). Giáo Dục Việt Nam Dưới Thời Pháp Thuộc (1862-1945). http://www.tongphuochiep.com.
范德連(2008)。法國殖民地時期越南的教育(1862-1945 年)。 http://www.tongphuochiep.com
Pham Minh Hạc(2015). Những thành tựu nổi bật của đất nước sau 10 năm Đổi mới.https://dangcongsan.vn.
范明鶴 (2015)。國家10 年改革後傑出成就。https://dangcongsan.vn。
Phạm Ngọc Dương (2011). Bí ẩn chữ Việt cổ thời Hùng Vương . http://vietycotruyen.com.vn.
范玉陽 (2011)。雄王時期越南古文字之謎。 http://vietycotruyen.com.vn。
Phạm Thị kiều Ly (2020). Chữ Quốc ngữ thuở giao thời: Giữa những biến cố chính trị . https://tiasang.com.vn.
范氏僑籬(2020)。國語之字的交時:政治之中的變故。 https://tiasang.com.vn。
Phạm Văn Tình (2010). “Tứ bất tử” - những truyền thuyết gắn bó với Thăng Long – Hà Nội. https://baochinhphu.vn.
範文情 (2010)。「四不死」 - 河內昇龍相關的傳說 。 https://baochinhphu.vn。
Pháp Luật Việt Nam (2019). Vì sao Phật giáo 'đứng vững' trong tâm linh đông đảo người dân Việt?. https://phatgiao.org.vn.
越南法律 (2019)。為何佛教在越南人中的靈性「站得穩」? https://phat Giao.org.vn。
Phật giáo (2018). Các chùa trên cả nước tổ chức Tết Trung thu. https://phatgiao.org.vn.
佛教(2018)。全國各地的寺廟都有舉辦中秋節。 https://phat Giao.org.vn。
Phật Giáo (2018). Tiểu sử, cuộc đời, tác phẩm của Thiền sư Thích Nhất Hạnh. https://phatgiao.org.vn.
佛教(2018)。一行禪師的傳記、生平、作品。 https://phat Giao.org.vn。
Phật giáo (2021). Phật giáo Đại thừa là gì? Có khác biệt gì với Phật giáo Nguyên thủy? https://phatgiao.org.vn.
佛教(2021)。大乘佛教是什麼?與南傳佛教有什麼區別? https://phat Giao.org.vn。
Phật Giáo (2022). Công tác truyền thông, báo chí Phật giáo nhiệm kỳ qua. https://phatgiao.org.vn.
佛教(2022)。傳播工作,佛教報紙出版的上一期。 https://phat Giao.org.vn。
Phật Giáo (2022). Học viện PGVN tại TP.HCM sắp tổ chức 35 năm thành lập. https://giacngo.vn.
佛教(2022)。胡志明市越南佛學院舉辦35 週年成立。 https://giacngo.vn。
Phật giáo (2010). 57. Đốn Và Tiệm Là Thế Nào. https://thuvienhoasen.org.
佛教(2010)。57. 如謂頓教與漸教?。 https://thuvienhoasen.org。
Phúc Nguyên (2020). Dấu ấn Phật giáo thời Trần trong lịch sử và văn hóa Việt Nam. https://tapchivanhoaphatgiao.com
福阮(2020)。陳朝佛教在越南歷史文化中的印記。 https://tapchivanhoaphatGiao.com。
Phung Thi An Na (2019). Ngôi chùa trong đời sống người Khmer vùng Tây Nam Bộ. https://sti.vista.gov.vn/file_DuLieu/data.
馮氏安娜(2019)。南方地區高棉人生活中的寺廟。https://sti.vista.gov.vn。
Tâm Đạt (2017).giáo hội Phật giáo Việt nam 36 năm xây dụng và phát triển. https://tapchinghiencuuphathoc.vn.
心達(2017)。越南佛教教會 36 年的建設和發展。https://tapchinghiencuuphathoc.vn。
Tâm Minh (2003).Giáo dục trong Gia Đình Phật Tử – Tâm Minh.https://today.line.me .
心明(2003)。佛子家庭中的教育 –心明.https://today.line.me。
Tâm Thiện(2019). Từ bi là cội nguồn và trái tim của Phật giáo. https://phatgiao.org.vn
心善(2019)。慈悲是佛教的根源和顆心。 https://phatGiao.org.vn。
Tạp chí Cộng sản (2020). Giáo dục con người Việt Nam phát triển toàn diện trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.https://tapchicongsan.org.vn/web/guest.
共產雜誌(2020)。教育越南人民市場經濟中的社會主義定向全面發展。https://tapchicongsan.org.vn/web/guest。
Tạp chí giao thông (2018).Tết Trung thu có nguồn gốc từ đâu?. https://tapchigiaothong.vn
交通雜誌(2018)。中秋節是從哪裡來? https://tapchigiothong.vn。
Thanh Chung (2019 ). Công bố kết quả chính thức và tổng kết tổng điều tra dân số, nhà ở .https://baochinhphu.vn.
清鐘(2019)。人口和住房調查公布結果。https://baochinhphu.vn。
Thanh Hà, Trần Thị Ái (2022). Thiếu giáo viên mầm non, phổ thông - Thực trạng và giải pháp. https://tuyengiao.vn
清霞,陳氏愛(2022)。普通與兒童老師缺乏—現狀和解決方案。 https://tuyengiao.vn。
Thanh Tiến (2014) . Nét đẹp tín ngưỡng của người Hoa. https://baoangiang.com.vn.
清進 (2014)。華人信仰之美。 https://baoangiang.com.vn。
Thành Trung (2020). Hải Phòng: Hội thảo "Phật giáo thời nhà Mạc”. https://giacngo.vn.
成忠 (2020)。海防:「莫朝佛教」研討會。https://giacngo.vn。
ThanhVy (2021). Ngăn chặn bạo lực học đường cần các giải pháp đồng bộ.http://baoyenbai.com.vn.
清為(2021)。預防校園暴力需要同步方案解決。http://baoyenbai.com.vn。
Theo Chinh phu.vn (2019). Thủ tướng: Tôn giáo ở Việt Nam thực sự là một nguồn lực quan trọng. https://thoibaotaichinhvietnam.vn.
跟政府越南(2019)。首相:在越南宗教確實是一個重要的資源。 https://thoibaotaichinhvietnam.vn。
Theo dấu chân Thầy (2022). Hơn 10 năm xây dựng Khóa tu mùa hè: Người Thầy vĩ đại dành một đời ươm mầm cho thế hệ trẻ.https://thaythichtructhaiminh.com.
跟著師父腳印(2022)。十年餘建造佛學夏令營:偉大的老師一生培養年輕一代。https://thaythichtructhaiminh.com。
Thái Thanh (2021). Thống kê số tín đồ Phật giáo: Nhà nước nói giảm, giáo hội hụt hẫng.https://luatkhoa.org.
泰清(2021)。信佛人數統計:國家說的少,教會失望。https://luatkhoa.org。
Thích Nhật Minh (2022). Vai trò của Giáo hội trong việc giáo dục lối sống cho thanh niên https://phatgiao.org.vn.
釋日明(2022)。教會在年輕人生活方式教育中的作用。 https://phatGiao.org.vn.
Thích Nữ Tịnh Quang (1017). Quan điểm Phật giáo về nguyên nhân của bạo lực, xung đột, chiến tranh và phương pháp khắc phục。https://thuvienhoasen.org.
釋女靜光(1017)。佛教對暴力、衝突、戰爭的原因和克服它的方法的看法。https://thuvienhoasen.org
Thanh niên (2006). Mỹ đưa Việt Nam khỏi danh sách “quan tâm đặc biệt về tôn giáo” https://thanhnien.vn
青年(2006)。美國將越南從「宗教關心的特殊」名單中刪除 https://thanhnien.vn。
Thich Chân Tinh (2019). Người phật tử tại gia với 8 điều cần biết.https://phatgiao.org.vn.
釋真性(2019)。在家居士有 8 件事要知道。https://phatGiao.org.vn。
Thich Chơn Thiện (1993). Giáo Dục Phật Giáo. https://phapthihoi.org.
釋真善(1993)。佛教教育。https://phapthihoi.org。
Thích Đại Sán (1963) . Hải ngoại kỷ sự, Viện Đại học Huế, uỷ ban phiên dịch sử liệu Việt Nam . https://baothuathienhue.vn/alpha-books.
釋大璨(1963)。海外記事,順化佛學院,越南歷史翻譯委員會。 https://baothuathienhue.vn/alpha-books。
Thích Đồng Bổn (2020). Cư sĩ Chánh Trí Mai Tho Trien (1905 - 1973). https://nhasachtinhlien.com
釋同本(2020)。梅受傳-正智居士(1905 - 1973)。 https://nhasachtinhlien.com
Thích Đồng Bổn (2012). Vai trò chính trị của các Tăng sĩ Phật giáo thời đại Lý – Trần, https://thuvienhoasen.org
釋同本(2012)。佛教僧侶在黎-陳王朝的政治角色,https://thuvienhoasen.org
Thích Đồng Bổn (2020). Những tư duy đa chiều trong Phật Giáo. https://thuvienhoasen.org.
釋同本(2020)。佛教思維多方向。 https://thuvienhoasen.org.
Thich Gia Quang (2020). Giáo hội Phật giáo Việt Nam đồng hành cùng dân tộc. http://www.xaydungdang.org.vn.
釋嘉光(2020)。越南佛教教育與民民族同行。http://www.xaydungdang.org.vn。
Thích Gia Quang (2018). Phật Giáo nhập thế với các vấn đề đương đại ở Việt Nam. ttps://tapchinghiencuuphathoc.vn.
釋嘉光(2018)。當代越南的問題與佛教入世。ttps://tapchinghiencuupathoc.vn。
Thích Gia Quang (2021). Giáo hội Phật giáo Việt Nam vững vàng đường hướng dân tộc - đạo pháp - chủ nghĩa xã hội.https://www.xaydungdang.org.vn.
釋嘉光(2021).越南佛教教會堅定道法-民族- 社會主義的方向。https://www.xaydungdang.org.vn。
Thích Giác Hải (2022). Ảnh hưởng giao dục phật giáo đối với việc đìều chỉnh hành vi đạọ đức của thanh thiếu niên.https://tapchinghiencuuphathoc.vn.
釋覺海(2022)。佛教教育對青少年道德行為調整的影響。https://tapchinghiencuuphatoc.vn。
Thích Giác Minh (2022). Những đặc điểm tư tưởng của Phật giáo Nguyên thuỷ ,Bộ phái và Đại thừa. https://tapchinghiencuuphathoc.vn.
釋覺明(2022)。南傳佛教、部派和大乘佛教的思想特徵。 https://tapchinghiencuupathoc.vn。
Thích Giác Minh Hữu (2021). Tiêu chuẩn và năng lực của người thầy và người học trò theo kinh điển Phật giáo. https://phatgiao.org.vn.
釋覺明友(2021)。佛經中師徒的標準與能力。https://phat Giao.org.vn。
Thích Giác Toàn (2014). Lược Sử Báo Chí Phật Giáo Việt Nam Từ Năm 1951 Đến Năm 1975. https://thuvienhoasen.org.
釋覺全(2014)。1951 年至 1975 年越南佛教報紙歷史。https://thuvienhoasen.org。
Thich Giác Toàn (2020).Vài nét về Đạo Phật Khất Sĩ.https://tapchivanhoaphatgiao.com.
釋覺全(2020)。關於乞士佛教的重點。https://tapchivanhoaphat Giao.com。
Thích Giác Toàn(2022). Phật giáo Nguyên thủy trong kỷ nguyên toàn cầu hóa. https://phatgiao.org.vn。
釋覺全(2022)。在全球化時代的原始佛教。https://phatGiao.org.vn。
Thích Giải Hiền (2021). Vì sao phải quy y Tam Bảo? https://phatgiao.org.vn.
釋解賢(2021)。為什麼皈依三寶? https://phat Giao.org.vn。
Thích Hạnh Chơn (2020). Ảnh hưởng của lễ hội Phật giáo đối với tín đồ và xã hội.https://giacngo.vn.
釋行真(2020)。佛教禮日會對信徒和社會的影響。https://giacngo.vn。
Thích Hiển Chánh (2011). Quả Vị Giác Ngộ: Sự Giải Thích Của Thượng Tọa Bộ Và Đại Thừa . https://thuvienhoasen.org/a858.
釋顯正(2011)。覺悟果位:上座部和大乘的解釋。 https://thuvienhoasen.org/a858。
Thích Hiển Pháp (2018). Bài đạo từ gia đình Phật tử Việt Nam của hoà thượng Thích Hiển Pháp. https://phatgiao.org.vn.
釋顯法(2018)。釋顯法和尚在越南佛子家庭的講法。 https://phat Giao.org.vn。
Thích Huệ Thông (2018). Lễ Hằng Thuận là gì, xuất xứ và ý nghĩa của Lễ Hằng thuận ra sao. https://phatgiao.org.vn.
釋慧通(2018)。什麼是恆順禮,恆順禮的由來和意義? https://phat Giao.org.vn。
Thích Huệ Thông (2021). Bước khởi đầu công cuộc vận động thống nhất Phật giáo Việt Nam . https://phatgiao.org.vn.
釋慧通(2021)。越南佛教統一的第一步運動開始。https://phat Giao.org.vn。
Thích Huệ Thông (2021). Kỳ 6 Giai đoạn 1 của Giáo hội Phật giáo Việt Nam. https://tapchivanhoaphatgiao.com.
釋慧通(2021)。越南佛教會的第一階段第 6 期。 https://tapchivanhoaphatGiao.com。
Thich Hữu Đạt (2022). Phật giáo nhập thế và vấn đề phát triển kinh tế bền vững. https://phatgiao.org.vn.
釋友達(2022)。入世佛教與經濟發展問題。 https://phat Giao.org.vn。
Thích Không Tú (2016). Tác động của chính sách đối với sự phát triển của Phật giáo Việt Nam. Tạp chí Nghiên cứu Phật học số tháng 7. https://phatgiao.org.vn.
釋空秀(2016)。政策對越南佛教發展的影響。佛教研究雜誌七月刊。https://phat Giao.org.vn。
Thích Minh Mẫn(2019). Quá trình hình thành và những sự kiện của Phật giáo nam tông Khmer ở Việt nam trong lịch sử .http://phatgiaonamtongkhmer.org.
釋明敏(2019)。越南歷史上高棉南傳佛教的過程和事件。http://phatgionamtongkhmer.org。
Thích Minh Thành (2022). Căn cốt của hệ phái Khất sĩ và yêu cầu của từng thời đại khác nhau. https://phatgiao.org.vn.
釋明成(2022)。乞士派的精髓,以及各個不同時代的要求。 https://phat Giao.org.vn。
Thích Minh Thông (2020). Việc an cư theo giới luật được tiến hành như thế nào? https://phatgiao.org.vn.
釋明通(2020)。結夏安居的戒律進行如何? https://phat Giao.org.vn。
Thich Minh Thông(2016). Tu sĩ phạm Giới luật: Nỗi đau và lời cảnh báo. https://giacngo.vn。
釋明通(2016)。僧侶破戒:痛苦和警告。 https://giacngo.vn。
Thích Nguyên Đạt (2020). Giáo dục Phật giáo với trục Huế-Hà nội-Sài gòn. file:///Users/macbookair.
釋元達(2020)。西貢-順化-河內-軸心的佛教教育。 file:///Users/macbookair.
Thích Nguyên Liên (2021). Nghị lực của Đức Thích Tôn. https://phatgiao.org.vn.
釋元蓮(2021)。世尊的意志力。 https://phat Giao.org.vn。
Thich Nguyên Trực (2019).Trách nghiệm hoằng pháp là sứ mệnh. https://phatgiaoucchau.com.
釋元直(2019)。弘揚佛法就是使命。 https://phatgiaucchau.com。
Thích Nhuận Huệ (2021). Khái quát phong trào chấn hưng Phật Giáo tại Việt nam giai đoạn 1930-1945. https://tapchinghiencuuphathoc.vn.
釋潤慧(2021)。1930-194年越南佛教復興運動概覽。 https://tapchinghiencuupathoc.vn。
Thich Nhất Hạnh (2007). Lá Thư Làng Mai số 30. http://langmai.org.
釋一行(2007)。梅村書信第 30 號。http://langmai.org。
Thích Nhất Hạnh (Theo Bangkokpost.com)( 2013).Thiền sư Thích Nhất Hạnh: Hạnh phúc bây giờ và ở đây. https://www.nguoiduatin.vn.
釋一行(據曼谷郵報網)(2013)。一行禪師:幸福就在此時此地。 https://www.nguoiduatin.vn。
Thích Nhất Hạnh (1995). An LạcTừng Bước Chân. Nhà Xuất Bản Lá Bối, Hoa Kỳ. https://langmai.org.
釋一行 (1995)。安樂每腳步。美國葉子出版社。 https://langmai.org。
Thích Nhất Hạnh (2015). Khởi nguyên của Đạo Bụt Việt Nam. https://langmai.org
釋一行(2015)。越南佛教的起源。 https://langmai.org
Thích Nhật Quang (2014). Tổ sư Minh Đăng Quang với chí nguyện "Nối truyền Thích Ca chánh pháp". https://phatgiao.org.vn.
釋日光 (2014)。明燈光祖師以「繼承釋迦牟尼佛的真法」為志願。https://phat Giao.org.vn。
Thích Nhật Từ (2018). Phật giáo vùng Mê-kông: Di sản và văn hóa. https://books.google.com.tw/books.
釋日慈(2018)。湄公地區的佛教:遺產與文化。 https://books.google.com.tw/books。
Thích Phước Đạt (2011). Triết lý sống của người Phật tử Việt Nam dưới thời Chúa Nguyễn Phúc Chu trị vì . https://phatgiao.org.vn.
釋福達(2011)。阮福珠勳統治之下越南佛教徒的生活哲學。 https://phat Giao.org.vn。
Thích Phước Đạt (2020). Trưởng lão Hoà thượng Thích Minh Châu-Nhà giáo dục mô phạm thời hiện đại. https://phatgiao.org.vn.
釋福達(2020)。釋明珠和尚長老-現代佛教教育家的模範。https://phat Giao.org.vn。
Thích phước Nguyên (2019). Nền Tảng Của Giáo Dục Học Phật Giáo. https://thuvienhoasen.org/
釋福元(2019)。佛教教育的基礎。https://thuvienhoasen.org。
Thích Phước Sơn (2011). Dưới Thời Chúa Nguyễn Phúc Chu-Thiền phái Tào Động đã được truyền bá & phát triển tại Đàng Trong. https://thuvienhoasen.org.
釋福山(2011)。在阮福珠主的領導下,躁動禪宗派傳播到南部和發展。 https://thuvienhoasen.org。
Thích Phước Sơn (2017). Vài đặc điểm của Giáo phái Bửu Sơn Kỳ Hương. https://phatgiao.org.vn.
釋福山(2017)。寶山其香派的一些特點。https://phat Giao.org.vn。
Thích Phước Tiến (2022). Phật Giáo Nguyên Thủy Trong Thời Kỳ Hội Nhập. https://thuvienhoasen.org/a37135.
釋福進(2022)。會入時代的原始佛教。https://thuvienhoasen.org/a37135。
Thích Quảng Hợp(2017). Nguồn gốc tư tưởng Trung Quán Luận. https://thuvienhoasen.org
釋廣合(2017)。中觀論思想的起源。https://thuvienhoasen.org。
Thích Quảng Hướng(2018). Oai nghi dành cho người Thật tử tại gia. https://www.tuvientuvancolorado.org.
釋廣向(2018)。在家居士的威儀。 https://www.tuvientuvanicolorado.org。
Thích Quang Nhuận (2013).Những nguyên tắc giới luật căn bản của vị trú trì。http://www.phatgiaohue.vn。
釋廣潤(2013)。一些戒律基本原則的主持。http://www.phat Giaohue.vn。
Thích Quang Nhuận (2016). Hoằng Pháp là nhiệm vụ thiêng của Tăng sĩ . http://phatgiaoquangnam.vn.
釋光潤(2016)。弘法是僧侶的責任。http://phatgiaoquangnam.vn。
Thích Quang Nhuận (2019). Ý nghĩa 'Thọ Giới' trong Phật giáo.https://phatgiao.org.vn.
釋光潤(2019)。佛教中「受戒」的意義。https://phatGiao.org.vn。
Thích Tâm Đức (2022). Cố Trưởng lão Hòa thượng Thích Minh Châu: Thực tu – Thực học – Giá trị giáo dục. https://phatgiao.org.vn
釋心德 (2022)。釋明珠故長老和尚:實修-實學是教育的價值。 https://phatGiao.org.vn
Thích Thành Đạt ,Thích Minh Nhẫn (2021). Giáo dục xã hội: Mục tiêu quan trọng của giáo dục Phật giáo. https://vuonhoaphatgiao.com.
釋明達,釋明忍(2021)。社會教育:佛教教育重要的目標。 https://vuonhoaphatGiao.com。
Thích Thanh Điện (2022). Phát huy vai trò của Giáo hội Phật giáo Việt nam trong quá trình thống nhất Phát triển và hội nhập. https://tapchinghiencuuphathoc.vn。
釋清電(2022)。促進越南佛教教會在統一、發展和會入過程中的作用。 https://tapchinghiencuupathoc.vn。
Thich Thanh Từ (1998). Bước đầu học phật.phần 02 tam quy . https://thuvienhoasen.org.
釋清慈(1998)。學佛的第一步。三皈依的弟02部分。 https://thuvienhoasen.org。
Thích Thanh Tứ (2010). Học Viện Phật Giáo Việt Nam Tại Hà Nộ. ihttps://thuvienhoasen.org.
釋清慈(2010)。河內的越南佛學院。 ihttps://thuvienhoasen.org。
Thích thiện hạnh (2018). Sơ lược lịch sử nguồn gốc lịch sử phật giáo việt nam từ thời kỳ du nhập đến nay. https://tapchinghiencuuphathoc.vn.
釋善行(2018)。越南佛教從傳入到現在的歷史淵源簡史。 https://tapchinghiencuupathoc.vn。
Thích Thiện Hạnh (2021). Những quan điểm trong giáo lý, giáo luật,…của Phật giáo gần với đời sống tâm linh của người Việt, với những nét văn hoá Việt. https://tapchinghiencuuphathoc.vn
釋善行(2021)。佛教的教義、教規等方面的觀點貼近越南人民的精神生活,具有越南文化特色。https://tapchinghiencuuphathoc.vn。
Thích Thiện Hạnh (2022). Đạo đức Phật Giáo trong truyền Thống dân tộc .https://tapchinghiencuuphathoc.vn.
釋善行(2022)。民族傳統中的佛教道德。https://tapchinghiencuuphatoc.vn。
Thích Thiện Hạnh (2023). Định Hướng Phát Triển Hệ Thống Giáo Dục Phật Giáo Trong Thời Đại Mới.https://thuvienhoasen.org.
釋善行(2023)。新時代佛學教育體係發展方向.https://thuvienhoasen.org。
Thích Thiện Hoa (1971). Hình ảnh về văn hóa giáo dục, 50 năm chấn hưng Phật giáo. https://web.archive.org/web
釋善華(1971)。佛教復興50年,教育文化的影響。https://web.archive.org/web。
Thích Thiện Hoa (2020).Con đường tu của bậc đại thừa Bồ tát. https://phatgiao.org.vn.
釋善華 (2020)。大乘菩薩道的修行路。 https://phat Giao.org.vn。
Thích Thiện Nhơn (2012). Kỷ yếu hội thảo “Giáo dục Phật giáo Việt Nam: Định hướng và phát triển”, Giáo dục Phật giáo: Sự kế thừa và phát triển, NXB Tôn giáo Hà Nội.
釋善仁(2012)。《越南佛教教育:發展與定向》會議年鑑,佛教教育:傳承與發展,河內宗教出版社。
Thích Thiện Nhơn (2017). Trọng thể khai mạc Đại hội Phật giáo toàn quốc lần VIII .https://giacngo.vn.
釋善仁(2017)。第八屆全國佛教代表大會隆重開幕。https://giacngo.vn。
Thích Thiện Nhơn (2022). Phật giáo Việt nam đồng hành với sự phát triển của đất nước. https://www.qdnd.vn
釋善仁(2022)。越南佛教伴隨著國家的發展。 https://www.qdnd.vn。
Thích Thiện Thuận (2022). Hoằng Pháp thanh thiếu niên thời hiện đại. https://phatgiaobariavungtau.org.vn.
釋善順(2022)。現代青年弘法。 https://phat Giaobariavungtau.org.vn。
Thích Thông Đạo (2022). Những đóng góp của Giáo Hội Phật giáo việt Nam đối với đời sống xã hội. https://tapchinghiencuuphathoc.vn/.
釋通達(2022)。越南佛教教會對社會貧困的貢獻。 https://tapchinghiencuupathoc.vn/。
Thích Trí Quảng (2022). Điểm chung nhất của Phật giáo Nam truyền & Bắc truyền.https://phatgiao.org.vn.
釋智廣(2022)。南傳佛教與北傳佛教的共同點。https://phatGiao.org.vn。
Thích Trí Quang dịch (2010).Tỳ kheo giới và Tỳ kheo ni giới. https://thuvienhoasen.org.
釋智光翻譯(2010)。比丘戒和比丘尼戒。 https://thuvienhoasen.org。
Thích Trừng Sỹ (2021). Mối liên hệ giữa Thầy và Trò, Trò và Thầy trong giáo dục Phật giáo. https://phatgiao.org.vn.
釋徴士(2021)。佛教教育中的師生關係、師生關係。 https://phat Giao.org.vn。
Thích Trung Thiện (2022). Vai trò người Thầy trong trọng trách duy trì mạng mạch Phật pháp. https://tapchivanhoaphatgiao.com.
釋忠善(2022)。維持佛法命脈與發展是由出家法師擔任重責。 https://tapchivanhoaphatGiao.com。
Thích Tuệ Sỹ (2023). Duy Tuệ Thị Nghiệp. https://thuvienhoasen.org.
釋慧士(2023)。惟慧事業https://thuvienhoasen.org。
Thích Vạn Lợi( 2020).Năm hệ thống giáo dục Phật giáo. https://phatgiao.org.vn.
釋萬利(2020)。五種佛教教育之體系。 https://phat Giao.org.vn。
Thích Huệ Thông (2021). Sự ra đời của Giáo hội Phật giáo ViệtNam. https://phatgiao.org.vn.
釋慧通(2021)。越南佛教會的誕生。 https://phat Giao.org.vn。
Thiện Minh (2022). 12 mục tiêu của GHPGVN Nhiệm kỳ 2022-2027. https://phatgiao.org.vn.
善明 (2022)。越南佛教教會2022-2027年任期的12個目標。https://phat Giao.org.vn。
Thiên Phương (2013). Tự do tôn giáo ở Việt Nam - biểu hiện cụ thể của nhân quyền. https://nhandan.vn.
天芳(2013)。越南的宗教自由——人權的具體體現。 https://nhandan.vn
Thu Lan, Lê Nguyệt (2022). Tết “đoàn viên” của người Dao Hợp Tiến. Trung tâm Văn hóa - Thể thao và Truyền thông Đồng Hỷ. https://donghy.thainguyen.gov.vn.
秋蘭,黎月(2022)。瑤合進族的春節「團員」。同喜傳通與體育-文化中心。 https://donghy.thainguyen.gov.vn。
Thư Viện Hoa sen (2012). Viện Đại Học Vạn Hạnh Theo Bách Khoa Toàn Thư Mở Wikipedia.https://thuvienhoasen.org.
蓮花圖書館(2012)。萬行大學根據開放百科全書 Wikipedia.https://thuvienhoasen.org。
Thúy Nga (2010). Hội nghị nữ giới Phật giáo thế giới lần thứ XI tại Việt Nam. https://hoilhpn.org.vn.
翠娥(2010)。第11 屆世界佛教婦女大會在越南舉行。https://hoilhpn.org.vn。
Tieu Vũ (2020). Sĩ Nhiếp có phải là ông tổ ngành giáo dục Việt Nam? https://baophapluat.vn.
宵武 (2020)。士燮是越南教育的始祖嗎? https://baophapluat.vn。
Tuệ Thiện (2015). Sự Khôn Ngoan Theo Phật Giáo. https://thuvienhoasen.org.
慧善(2015)。學佛是聰明。 https://thuvienhoasen.org。
Tổ tư vấn (2019). Xót xa tiệc mặn ở chùa. https://giacngo.vn.
諮詢組(2019)。心痛在寺廟的葷食。 https://giacngo.vn。
Tôn Giáo Học (2022). Đạo đức Phật Giáo với việc giáo dục con người hướng thiện. https://frs.ussh.vnu.edu.vn.
宗教學(2022)。佛教道德教人向善。 https://frs.ussh.vnu.edu.vn。
Tổng kê (2020). Dữ liệu và số liệu thống kê nghành giáo dục 2021/1 nghành giáo dục đạt mục tiêu kép trong năm học 2020-2021vừa đảm bảo chất lượng giáo dục vừa phòng chống hiệu quả dịch covid 19. https://www.gso.gov.vn.
總計(2020)。教育部門數據和統計 2021/1 教育部門在 2020-2021 學年實現雙重目標,即確保教育質量和有效預防 covid 19 疫情。https://www.gso.gov.VN。
Tran Bich San (2011). Hệ thống giáo dục Việt Nam dưới thời Pháp Thuộc. https://thanhhaphung.wordpress.com.
陳碧山 (2011)。法國殖民時期的越南教育體制。 https://thanhhaphung.wordpress.com。
Trần Đức Năm (2019) . Mục đích của giáo dục Phật giáo. https://phatgiao.org.vn.
陳德五(2019)。佛教教育的目的。 https://phat Giao.org.vn。
Trần Hồng Liên (2012). Hội nhập và giao lưu văn hoá của người hoa ở Việt nam ( Trên lĩnh vực tôn giáo). http://www.sugia.vn/portfolio/detail/815.
陳紅蓮(2012)。越南華人的融合與文化交流(宗教領域)。 http://www.sugia.vn/portfolio/detail/815
Trần Hồng Quân (1997). Văn bản giáo dục chỉ thị số 15 Giáo dục đào tạo(GDDT). https://thuvienphapluat.vn.
陳洪君(1997)。教育文件是指編號 15 教育和培訓 (GDDT)。 https://thuvienphapluat.vn。
Trần Mai (2020). Chứng chỉ và văn bằng tốt nghiệp ở miền Nam trước 1975.https://maivantran.com.
陳梅(2020)。1975 年以前南方的證書和文憑。https://maivantran.com。
Trần Phan (2021 ). Khái quát Hồi giáo ở Việt Nam. http://btgcp.gov.vn.
陳潘(2021)。越南伊斯蘭教概況。 http://btgcp.gov.vn。
Trần Quốc Vượng (2015).Văn hóa Tết và Tết văn hóa. https://khoalichsu.ussh.vnu.edu.vn.
陳國旺(2015)。春節文化和文化春節。https://khoalichsu.ussh.vnu.edu.vn。
Trần Thanh Nguyên (2016). Vài nét khái quát về giáo dục nam bộ thời kỳ chống mỹ cứu nước(1954-1975). http://iemh.edu.vn.
陳清元(2016)。抗美戰爭時期(1954-1975)南方教育簡述。http://iemh.edu.vn.
Tran Thi Nhung (2016). Giáo dục phổ thông việt nam (1986-2000). https://repository.vnu.edu.vn.
陳氏絨(2016)。越南的普通教育(1986-2000)。 https://repository.vnu.edu.vn。
Tran Thu Hiền (2008). Đại lễ Phật đản Liên Hợp Quốc 2008 tại Hà Nội: Bừng sáng các Thông điệp hoà bình, hữu nghị, văn hoá và tự do tôn giáo. https://tuyengiao.vn.
陳秋賢(2008)。2008 年河內聯合國衛塞節慶祝活動:和平、友誼、文化和宗教自由的閃亮信息。 https://tuyengiao.vn。
Trần Trọng Dương (2020). Chùa Một Cột: Qua thăng trầm thời gian. ttps://cand.com.vn.
陳仲陽(2020)。一柱寺:歷經滄桑。 ttps://cand.com.vn。
Trần Trọng Hiếu (2017). Nhà sư Việt gieo hạt giống Phật pháp trong nhà tù Mỹ. https://giacngo.vn.
陳仲孝(2017)。 一名越南僧人在美國監獄播下佛教的種子。 https://giacngo.vn。
Trần Văn Chánh (2014). Giáo dục Miền nam Việt nam (1954-1975) trên con đường xây dựng và phát triển . http://aejjrsite.free.fr/goodmorning.
陳文正(2014)。越南南方教育(1954-1975)在建設和發展的道路上。 http://aejjrsite.free.fr/goodmorning。
Trần Văn Hoà(2014).Sự ủng hộ của các nước xã hội chủ nghĩa góp phần vào thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước. http://truongchinhtribentre.edu.vn.
陳文和(2014)。社會主義國家的支持促成了抗美救國的勝利。 http://truongchinhtribentre.edu.vn。
Trần Văn Mỹ (2017). Thêm một góc nhìn về Văn Miếu – Quốc Tử Giám. https://www.archives.org.vn.
陳文美(2017)。文廟的另一種視角-國子監。 https://www.archives.org.vn。
Trần Vĩnh An (2021). Huỳnh Tịnh Của và bộ Đại Nam Quốc Âm Tự Vị. https://thuvienbrvt.com.vn.
陳永安(2021)。黃靜????和大南國音字彙。https://thuvienbrvt.com.vn。
Trí Bửu (2015). Từ truyền thống Giáo dục Phật học (P.2). https://phatgiao.org.vn.
智寶(2015)。自傳統教育佛學的(P.2)。 https://phat Giao.org.vn。
Trí Bửu (2014). Bát Quan Trai giới là gì? https://phatgiao.org.vn.
智寶(2014)。八關齋戒是什麼? https://phat Giao.org.vn。
Trúc Thiên (2011). 07 Luận Bảy: Thiền Đường Và Thanh Qui. https://thuvienhoasen.org.
竹天(2011)。07論七:禪堂和清規。 https://thuvienhoasen.org。
Trung hiếu (2011). Hoàn thành nhiều chỉ tiêu của Chiến lược phát triển GD 2001-2010. https://giaoducthoidai.vn.
忠孝(2011)。實現2001-2010年教育發展戰略的多項目標。 https://Giaoducthoidai.vn。
Trung Hieu (2021). Phát triển sinh vật cảnh nơi cửa Phật mang chiều sâu tâm linh. https://baothaibinh.com.vn.
忠孝 (2021)。開發佛門帶來精神深度的觀賞生物。 https://baothaibinh.com.vn。
TTXVN(2021). Giáo hội Phật giáo Việt Nam cùng tăng ni, phật tử đã có nhiều đóng góp trong phát triển kinh tế - xã hội. https://tuyengiao.vn
TTXVN(2021)。越南佛教教會與僧尼和佛教徒一起為社會經濟發展做出了許多貢獻。https://tuyengio.vn
Tuệ Liên (2016). Đặc trưng ngôn ngữ Hệ phái Khất sĩ. https://nigioikhatsi.net.
慧蓮(2016)。乞士派語言的特點。 https://nigioikhatsi.net。
Ums.vnu (2020). Bạo lực học đường: Nguyên nhân và biện pháp phòng tránh,https://ums.vnu.edu.vn.
Ums.vnu(2020)。校園暴力:原因與預防措施https://ums.vnu.edu.vn.
Văn Đông (2017). Theo dấu xưa, chuyện cũ: Chùa Cổ Lễ và huyền tích cởi áo cà sa ra trận. https://thanhnien.vn
文東(2017)。循著舊跡,講述舊故事:古禮寺與脫下袈裟披上戰袍的傳說。 https://thanhnien.vn。
Viên Trí (2016). Chương Sáu: Ba Kỳ Kiết Tập. https://thuvienhoasen.org/a26672.
園智 (2016)。第六章:結集經典的三時期。 https://thuvienhoasen.org/a26672。
Việt Nam (2016). Báo cáo Tự do Tôn giáo Quốc tế – Việt Nam 2016. https://vn.usembassy.gov.
越南(2016)。國際宗教自由報告——2016 年越南。https://vn.usembassy.gov。
Việt Nam (2018). Báo cáo Tự do Tôn giáo Quốc tế . https://vn.usembassy.gov.
越南(2018)。國際宗教自由報告。 https://vn.usembassy.gov。
Vietnamplus (2010). Bia tiến sĩ Văn Miếu được công nhận di sản tư liệu thế giới. https://vnexpress.net.
越南之聲(2010)。文廟博士碑被公認為世界文獻遺產。 https://vnexpress.net。
Vietnamplus (2012). Văn Miếu-Quốc Tử Giám: Vai trò lịch sử và hệ thống kiến trúc. http://hanoi.vietnamplus.vn.
越南之聲 (2012)。國子監文廟:歷史角色和建築體系。 http://hanoi.vietnamplus.vn。
VietnamPlus (2020). 40 năm Giáo hội Phật giáo Việt Nam: Đồng hành cùng dân tộc. https://www.vietnamplus.vn.
越南之聲(2020)。越南佛教會 40 年與人民通行。 https://www.vietnamplus.vn。
VietnamPlus (2021). Phật giáo Việt Nam - 40 năm hội nhập và phát triển cùng đất nước. https://www.vietnamplus.vn.
越南之聲(2021)。越南佛教——與國家融合發展40年。 https://www.vietnamplus.vn。
VietnamPlus (2022). Vu Lan báo hiếu là nét đẹp văn hóa truyền thống của người Việt. https://www.vietnamplus.vn.
越南之聲(2022)。盂蘭報孝是越南人民的傳統文化之美。 https://www.vietnamplus.vn。
VietnamPlus (2023). Độc đáo Lễ hội Vua Hùng dạy dân cấy lúa ở Phú Thọ.
越南之聲(2023)。在福壽雄王節教人們種植水稻的獨特。 https://www.vietnamplus.vn。
Vĩnh Thông (2020). Đức Tổ sư Minh Đăng Quang và Đạo Phật Khất sĩ Việt Nam. https://tapchivanhoaphatgiao.com.
永通 (2020)。明燈光祖師與越南乞士派。 https://tapchivanhoaphatGiao.com。
VNU (2017). Hội thảo Khoa học Quốc tế “Phật giáo nhập thế và các vấn đề xã hội đương đại”. https://www.vnu.edu.vn.
VNU(2017)。國際科學會議「佛教入世與當代社會問題」。 https://www.vnu.edu.vn。
Võ Nguyên Giáp (1956). Nghị quyết Hội nghị cải cách giáo dục phổ thông toàn miền Bắc nam. https://thuvienphapluat.vn.
武元甲(1956)。當年全國普通教育改革會議決議。 https://thuvienphapluat.vn。
Võ Văn Dũng (2015). Sự dung hợp đạo đức Phật giáo với phong tục tập quán người Nam bộ ở Việt Nam.Tạp chí Nghiên cứu Phật học số 3. https://phatgiao.org.vn.
武文勇(2015)。佛教道德與越南南方風俗習慣的融合。佛教研究雜誌3號。https://phatGiao.org.vn。
VOV (2017). Hiểu thế nào cho đúng về tục 'đầu năm mua muối, cuối năm mua vôi. https://vov.vn.
VOV (2017)。如何正確理解「年初買鹽,年末買石灰」的習俗。 https://vov.vn。
VOV5 (2019). Bổ ích những khoá tu hè cho thanh, thiếu niên.https://vovworld.vn.
VOV5 (2019)。佛教舉辦佛學夏令營對青少年有益。https://vovworld.vn。
Vovworld (2018). Tục gói bánh chưng ngày Tết của người Việt Nam. https://vovworld.vn.
Vov (2018)。在越南人的春節包粽子的習俗。 https://vovworld.vn。
Vtc News (2019). Hiểu sao cho đúng về tục hái lộc đầu xuân?https://vtc.vn.
Vtc News (2019)。春節採芽正確了解的習俗嗎?https://vtc.vn。
Vũ Dũng/VOV (2021). Chủ tịch nước: Đảng, Nhà nước luôn quan tâm đến tôn giáo và công tác tôn giáo. https://vov.vn/chinh-tri 903404.vov.
武勇/VOV (2021)。越南主席:黨和國家一直關心佛教和其他宗教。 https://vov.vn/chinh-tri 903404.vov。
Vũ Khêu (1987).Tạp chí Xã hội học. Số 1-2p:106.http://vsa.net.vn.
武 挑 (1987)。社會學雜誌。 1-2p號:106.http://vsa.net.vn。
Vũ Trọng Hùng (2022). Tính tất yếu và giá trị lịch sử sự ra đời Giáo hội Phật giáo Việt Nam năm 1981. https://phatgiao.org.vn.
武仲雄 (2022)。1981年越南佛教教會誕生的必要性和歷史價值。https://phatGiao.org.vn。
Wapola Rahula v,Lê Kim Kha (2014). Phật Giáo Nguyên Thủy & Phật Giáo Đại Thừa. https://hoavouu.com.
Wapola Rahula 和黎金柯(2014)。原始佛教和大乘佛教。 https://hoavouu.com。
Ỷ Lan (2015). Cuộc đàn áp quy mô Giáo Hội Phật Giáo Việt Nam Thống Nhất. https://www.rfa.org/vietnamese.
意蘭(2015)。對越南統一佛教會的大規模迫害。 https://www.rfa.org/vietnamese。

 
 
 
 
第一頁 上一頁 下一頁 最後一頁 top
:::
無相關博士論文
 
無相關書籍
 
無相關著作
 
無相關點閱
 
QR Code
QRCODE