:::

詳目顯示

回上一頁
題名:黎貴惇的儒學研究
作者:阮才東
作者(外文):Nguyen Tai Dong
校院名稱:輔仁大學
系所名稱:哲學研究所
指導教授:李震、陳文團
學位類別:博士
出版日期:2008
主題關鍵詞:黎貴惇儒學越南儒學Le Quy DonConfucianismVietnamese Confucianism
原始連結:連回原系統網址new window
相關次數:
  • 被引用次數被引用次數:期刊(0) 博士論文(0) 專書(0) 專書論文(0)
  • 排除自我引用排除自我引用:0
  • 共同引用共同引用:0
  • 點閱點閱:54
黎貴惇的儒學研究
筆者以黎貴惇為研究對象,除了他個人的哲學素養值得學習外,更敬佩他「先天下之憂而憂」的愛國情操。如今的越南,似乎也面臨如黎貴惇的動亂時代,亦或許有過之而無不及,然而到底有誰能帶領21世紀的越南民族走出迷霧,開創出一條康莊大道?憑著這股對黎貴惇的感佩,筆者孜孜閱讀黎貴惇的重要著作,期間總有許多驚喜與收穫,一方面以黎貴惇為模範,嘗試為自己所處的當今越南環境有所解析,並期許自己成為現代知識份子,進一步為家國社會有所回饋,另一方面更嘗試以更寬廣的角度審視當代文明,在全球化的必然趨勢下,越南人民到底該何去何從?是否能從過去越南歷史人物或具時代影響力的學者著作者中找到啟示,甚至最高指導原則?諸多問題的重複思考,往往使得筆者陷入更深的困境中,但筆者自省多年來所學何事?所為何來?任何偉大的哲學家不就是深陷困境卻秉持一貫關懷社會與批判社會的精神不離不棄嗎?黎貴惇為官為學同時並進,德治法治並用,儘管終究無法成功改革病態叢生的越南,但卻成就其精采的一生,也留予後人無數正面的思考。筆者雖不能至,然心嚮往之,即筆者達不到的是黎氏的成就,嚮往的卻是能以讀書人浸潤於思考時代問題的模式,進而為自己短暫的一生留下隻字片語,同時自許若干年後能透過對黎貴惇的深層研究,建構出具有正面意義的哲學觀點,提供當代越南具影響力人物更周全而多方面的思考,共同創造出更具有真善美價值的和諧人生。
Le Quy Don’s Confucianism
A Study of Vietnamese Confucianism
Nguyen Tai Dong
Abstract
This is a study of Vietnamese Confucianism as seen in the philosophy of Le Quy Don. Le, one of the most known representatives of Vietnamese Confucianism, has made a rather impressive synthesis of the Sung-Ming Confucianism and Vietnamese culture. In the philosophy of Le Quy Don one finds: that:
(1) A brilliant synthesis of the Sung-Ming Confucianism and Vietnamese culture, and consequently, gave to Vietnamese Confucianism a special outlook, different from the original Confucianism and the Sung-Ming Confucianism.
(2) Vietnamese Confucianism, pays more attention to the practical aspects and less to the theoretical aspect of Confucianism
(3) There is a permanent transformation of the main Confucian virtues in Vietnamese way of living with a clear purpose of supporting the patriotic movement, and the independence of the Viet. Nam.
These thoughts are analyzed in five chapters: (1) the first discusses the object and the method of the study; (2) the second deals with the influence of Confucianism in Vietnam; (3) the third studies Le Quy Don’s system of Confucianism, (4) the fourth discusses Le Quy Don’s practical Confucianism as seen in his political thought; and (5) the last chapter is a revaluation of his morals and philosophy of life.
Key-words: Confucianism, Vietnamese Confucianism, Le Quy Don, transformation of Confucianism, patriotism.
參考書目

中文部分

序數書名
1.孔子著,陳國慶注譯,《論語》,西安:陜西人民,1996。
2.楊逢彬,楊伯峻注譯,《孟子》長沙:嶽麓書社,2000。
3.徐子宏譯注,《周易》,台北市:台灣古籍出版,1996。
4.許愼撰,徐鉉等校訂,《說文解字》,台北市:台灣商務,1971。
5.陳壽撰注,裴松之注,《三國志》,台北市:啓明,1961。
6.張載撰,朱熹注,《張子全書》,台北市:台灣商務。
7.張載 撰,王夫之注,《張子正蒙注》,台北市:廣文,1970。
8.王陽明撰,《王陽明全集》,台北市:考正,1971。

9.李震,《中外形上學比較硏究》,台北市:中央文物供應社,1982。
10.李震,《儒家思想的要點》,台南市:聞道,1968。
11.李震,《哲學的宇宙觀》,台北市:台灣學生,1990 。
12.李震,《基本哲學探討》,台北縣新莊市:輔大,1996。
13.李震,《理性與信仰:追求完美的雙翼》,台北縣新莊市:輔仁大學,1999。
14.李震,《宇宙論》,台北市:台灣商務,1994。 
15.李震,《廿世紀中國思想之大勢》,台南市:聞道,1969。
16.牟宗三,《宋明儒學的問題與發展》,台北市:聯經,2003。
17.何成軒,《儒學南傳史》,北京:北京大學,2000。
18.余英時,《宋明理學與政治文化》,台北市:允晨文化,2004。
19.沈清松,《傳統的再生》,台北市:業強,1992。
20.沈清松,《中國人的價值觀:人文學觀點》,台北市:桂冠,1994。
21.武金正,《解放神學:脈絡中的詮釋》,台北縣新莊市:輔仁大學神學院,1988。
22.武氏紅蓮,《從越南的傳統道德思想談孔子思想在越南的傳播與影響》,北京,2000年。
23.張立文,《宋明理學邏輯結構的演化》,台北市:萬卷樓,1993。
24.張立文,《宋明理學硏究》,北京:中國人民大學,1985。
25.陳文團,《政治與道德》,台北市:台灣書店,‬1998。
26.陳文團,《意識型態教育的貧困》,台北市:師大書苑,1999。
27.陳來,《宋明理學》,台北市:遼寧教育,1991。
28.陳福濱,《中國哲學史講義》,台北縣新莊市:輔仁大學哲學系,2001。
29.陳福濱主編,《宋明理學專題》,台北市:哲學與文化月刊雜誌社,2004。
30.傅佩榮,《儒家的邏輯與認識方法》,台北縣新莊市:輔仁大學法學院宗敎學系,2002。
31.傅佩榮,《儒家與現代人生》,台北縣新莊市:名田文化,2005。
32.傅佩榮,《儒家哲學新論》,台北市:業強,1993。
33.曾春海,《儒家哲學論集》,台北市:文津,1989。
34.曾春海,《易經哲學的宇宙與人生》,台北市:文津。
35.曾春海,《中國哲學精神發展史》,台北市:空中大學,2006。
36.勞思光,《新編中國哲學史》,台北市:三民,2000。
37.馮友蘭著,塗又光譯,《中國哲學簡史》,北京:北京大學,1985‪。
38.潘小慧,《德行與倫理:多瑪斯的德行倫理學》,台北市:哲學與文化月刊雜誌,2003。
39.潘小慧,《論人類道德實踐的基本結構:析論先秦儒家與多瑪斯哲學》,台北縣新莊市:輔大哲硏所,1990。
40.錢穆,《宋明理學概述》,台北市:蘭臺,2001。 




越文部分

序數書名
1.黎貴惇,《北使通錄》(Lê Quý Đôn. Bắc sứ thông lục)鄭語翻譯,手稿,1976,漢喃研究院圖書館,編號:BT. 19 (100頁),BT. 85 (161頁)
2.黎貴惇,《黎貴惇全集》,第三集,《大越通史》(Lê Quý Đôn. Đại Việt thông sử)。范仲恬翻譯。河內,1978。
3.黎貴惇,《大越通史》(Lê Quý Đôn. Đại Việt thông sử)。黎孟僚翻譯,西貢,青年與文化教育部出版, 1973。
4.黎貴惇,《黎貴惇全集》,第二集,《見聞小錄》(Lê Quý Đôn. Kiến văn tiểu lục)。范仲恬翻譯。河內,1977。
5.黎貴惇,《見聞小錄》(Lê Quý Đôn. Kiến văn tiểu lục),竹園黎孟聊翻譯,西貢,教育部出版, 1963。
6.黎貴惇,《見聞小錄》(Lê Quý Đôn. Kiến văn tiểu lục)。潭維造翻譯,1964。
7.黎貴惇,《黎貴惇全集》,第一集,《撫邊雜錄》(Lê Quý Đôn. Phủ biên tạp lục)。范仲恬翻譯。河內,1977。
8.黎貴惇,《撫邊雜錄》(Lê Quý Đôn. Phủ biên tạp lục)。黎春教翻譯。西貢,翻譯委員會出版, 1972。
9.黎貴惇,《撫邊雜錄》(Lê Quý Đôn. Phủ biên tạp lục)。武青恆翻譯,1988
10.黎貴惇,《撫邊雜錄》(Lê Quý Đôn. Phủ biên tạp lục)。杜夢姜,阮仲欣,阮玉井翻譯,科學出版社,1961。
11.黎貴惇,《群書考辯》(Lê Quý Đôn. Quần thư khảo biện)。吳立之翻譯,1977
12.黎貴惇,《群書考辯》(Lê Quý Đôn. Quần thư khảo biện)。陳文權翻譯。1995。
13.黎貴惇,《詩》(Lê Quý Đôn. Thơ)。太平文化通訊司出版,1976。
14.黎貴惇,《書經衍義》(Lê Quý Đôn. Thư kinh diễn nghĩa)。吳世龍翻譯,1993。
15.黎貴惇,《書經衍義》(Lê Quý Đôn. Thư kinh diễn nghĩa),陳黎仁翻譯,河內,越南哲學研究所, 1966年,編號:H.69,Q.1 – Q.3。手抄本。
16.黎貴惇,《芸臺類語》(Lê Quý Đôn. Vân Đài loại ngữ)。陳文甲譯注,河內,文化通訊出版社, 2006。
17.黎貴惇,《芸臺類語》(Lê Quý Đôn. Vân Đài loại ngữ)。謝光發翻譯。西貢,翻譯委員會出版, 1972。
18.黎貴惇,《芸臺類語》(Lê Quý Đôn. Vân Đài loại ngữ)。范武,黎賢翻譯,西貢。
19.黎貴惇,《聖模賢範錄》(Lê Quý Đôn. Thánh mô hiền phạm lục)。劉九如(Lưu Cửu Như)抄,陳黎仁(Trần Lê Nhân)校訂,越南哲學研究所,編號:19 – H1。手抄版。
20.黎貴惇,《聖模賢範錄》(Lê Quý Đôn. Thánh mô hiền phạm lục)。陳黎仁(Trần Lê Nhân)翻譯,越南哲學研究所,編號:20 – H1 。手抄版。


序數書名
21.Alexandre de Rhodes,《行程與傳教》(Divers voyages et Missions - Hành trình và truyền giáo),洪銳翻譯,胡志明市天主教團結委員會出版,1994。
22.阮光恩主編,《越南歷史與文化-一些代表性的學者》(Nguyễn Quang Ân. Lịch sử và văn hóa Việt Nam – những gương mặt trí thức)第一冊,文化通訊出版社,1998。
23.陶維英,《越南文化史剛》(Đào Duy Anh. Việt Nam văn hóa sử cương) 胡志明市出版社,1992。
24.陶維英,《阮悠的漢文詩》(Đào Duy Anh. Thơ chữ Hán Nguyễn Du)。河內,文學出版社, 1988。
25.裴輝碧,《越南文學合選-門生祭桂堂先生的祭文》(Bùi Huy Bích. Bài văn của học trò tế lễ Quế Đường tiên sinh – Hợp tuyển văn học Việt Nam)第三冊。河內,文化出版社, 1963。
26.C. Scott Littleton。 《東方智惠》(Trí tuệ phương Đông)。陳文勲翻譯,文化通訊出版社,2002。
27.裴幸謹,《黎貴惇》(Bùi Hạnh Cẩn. Lê Quí Đôn)。文化出版社,1985。
28.惠之主編,《黎聖宗皇帝-才能政治家、磊落文化家、偉大詩人》(Huệ Chi chủ biên. Hoàng đế Lê Thánh Tông – nhà chính trị tài năng, nhà văn hóa lỗi lạc, nhà thơ lớn),河內,社會科學出版社, 1998。
29.允正,張文鍾,阮世義,武情,《古代東方哲學史大綱》(Doãn Chính, Trương Văn Chung, Nguyễn Thế Nghĩa, Vũ Tình. Đại cương lịch sử triết học phương Đông cổ đại)。河內,青年出版社, 2003。
30.潘輝注,《歷朝憲章類誌》(Phan Huy Chú. Lịch triều hiến chương loại chí)。第四冊,河內,史學出版社, 1961
31.瓊居,杜德雄,《越南各朝代》(Quỳnh Cư, Đỗ Đức Hùng. Các triều đại Việt Nam)青年出版社,1995。
32.陳文團,《越哲論集》(Trần Văn Đoàn. Việt triết luận tập)。上冊。華盛頓,越南大學出版社, 2002。
33.陳文甲(收集),《越南與朝鮮文化交流的一些資料》(Trần Văn Giáp. Một số tư liệu về giao lưu văn hóa giữa Việt Nam và Triều Tiên)。國家圖書館抄錄,1970,手稿,編號: Vv 1028/70
34.陳文甲,《漢喃書庫研究-越南史學、文學的資料泉源》(Trần Văn Giáp. Tìm hiểu kho sách Hán Nôm – nguồn tư liệu văn học,sử học Việt Nam)。河內,文化出版社, 1984。
35.陳文甲,《越南作家略傳》(Trần Văn Giáp. Lược truyện các tác gia Việt Nam)。第一冊。河內,社會科學出版社, 1971。
36.範明鶴,《走進工業化、現代化的越南人之心理》(Phạm Minh Hạc. Tâm lý người Việt Nam đi vào công nghiệp hóa,hiện đại hóa – những điều cần khắc phục)。河內,國家政治出版社, 2004。
37.梅青海,《黎聖宗之人生與詩文》(Mai Thanh Hải. Lê Thánh Tông thơ văn và cuộc đời)。河內,文學家委員會出版, 1998。
38.楊廣涵,《越南文學史要》(Dương Quảng Hàm. Việt Nam văn học sử yếu)。河內,國家教育部, 1951。
39.漢喃研究院,《研究漢喃》(Viện Hán Nôm. Nghiên cứu Hán Nôm)。越南社會科學委員會,1984。
40.漢喃研究院,《漢喃語文》(Viện Hán Nôm. Ngữ văn Hán nôm),第一冊,四書(Tứ thư),河內,社會科學出版社, 2003。
41.漢喃研究院,《漢喃語文》(Viện Hán Nôm. Ngữ văn Hán nôm),第二冊,五經(Ngũ kinh),河內,社會科學出版社, 2003。
42.丁氏明恆,《黎貴惇在民族文學意識的進程上》(Đinh Thị Minh Hằng. Lê Quí Đôn trên tiến trình ý thức văn học dân tộc),河內,社會科學出版社, 1996。
43.嚴春洪,《中華教義中的解脫辨證》(Nghiêm Xuân Hồng. Biện chứng giải thoát trong giáo lý Trung Hoa),觀點出版,1967。
44.阮輝興,《越南人與道教》(Nguyễn Quang Hưng. Người Việt Nam với Đạo giáo),河內,社會科學出版社, 2003。
45.香海禪師,《事理融通》(Hương Hải thiền sư. Sự lý dung thông),在黎孟韃,《佛教文學總集》(Lê Mạnh Thát. Tổng tập văn học Phật giáo Việt Nam),第一集,胡志明市出版社,2001年。
46.陳庭友,《從傳統到現代》(Trần Đình Hượu. Đến hiện đại từ truyền thống)河內,文化出版社, 1996年。
47.陳庭友,《儒家與儒家與越南中近代文學》(Trần Đình Hượu. Nho giáo và văn học Việt Nam trung cận đại),文化通訊出版社,1995。
48.陳庭友,《東方思想論文集》(Trần Đình Hượu. Các bài giảng về tư tưởng phương Đông),河內國家大學出版社,2001。
49.高春輝,《東方思想的一些接軌》(Cao Xuân Huy. Tư tưởng phương Đông gợi những điểm nhìn tham chiếu),文學出版社,1995。
50.高春輝(收集),《黎貴惇談文學》(Cao Xuân Huy. Lê Quí Đôn bàn về văn học),手稿,漢喃研究院圖書館,編號:D.164。
51.阮文宣,《越南文明》(Nguyễn Văn Huyên. Văn minh Việt Nam)。河內,作家出版社, 2005。
52.範維可等,《再想歷史》(Phạm Duy Kha, Lã Duy Lan, Đinh Công Vĩ. Nhìn lại lịch sử),河內,文化通訊出版社, 2003。
53.丁家慶主編,《文學典故》(Đinh Gia Khánh chủ biên. Điển cố văn học),河內,社會科學出版社, 1977。
54.丁家慶主編,《越南詩文合選》(Đinh Gia Khánh chủ biên. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam),第二冊,河內,文學出版社, 1962。
55.丁家慶,《越南古文》(Đinh Gia Khánh. Văn học cổ Việt Nam),第一冊,河內,教育出版社, 1964。
56.丁家慶主編,《十八世紀越南文學》(Đinh Gia Khánh chủ biên. Văn học Việt Nam thế kỷ XVIII),兩冊,河內,大學與專業教育出版社, 1991-1992。
57.武跳,《各歷史階段之越南知識份子》(Vũ Khiêu. Người trí thức Việt Nam qua các chặng đường lịch sử),胡志明市出版社,1987。
58.武跳,《儒家與越南之發展》(Vũ Khiêu. Nho giáo và phát triển ở Việt Nam)河內,社會科學出版社, 1997。
59.範文快,《孔夫子與論語》(Phạm Văn Khoái. Khổng Phu Tử và Luận Ngữ),河內,國家政治出版社, 2004。
60.陳仲金,《越南史略》(Trần Trọng Kim. Việt Nam sử lược),文化通訊出版社,1999。
61.周文林主編,《傳統要素對農業生產組織的影響》(Chu Văn Lâm chủ biên. Ảnh hưởng của các yếu tố truyền thống đối với tổ chức sản xuất nông nghiệp),河內,社會科學出版社, 1991。
62.潘輝黎主編,《傳統價值和當前的越南人》(Phan Huy Lê chủ biên. Các giá trị truyền thống và con người Việt Nam hiện nay),河內,國家研究項目07-02 1994。
63.吳士蓮,《大越史記全書》(Ngô Sĩ Liên. Đại Việt sử ký toàn thư),越南社會科學出版社,1970-1971。
64.陳輝暸,《阮廌生活與事業》(Trần Huy Liệu. Nguyễn Trãi cuộc đời và sự nghiệp),文化通訊出版社,2000。
65.阮祿,《十八世紀末十九世紀初的越南文學》(Nguyễn Lộc. Văn học Việt Nam nửa cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX),河內,大學出版社, 1976。
66.何叔明,《黎貴惇越南十八世紀的思想家》(Hà Thúc Minh. Lê Quí Đôn nhà tư tưởng Việt Nam thế kỷ XVIII),教育出版社,1998
67.茶銀,《考究越南語言》(Trà Ngân. Khảo cứu về tiếng Việt Nam)共力出版社,1943。
68.研究與發展顧問中心,《阮紅風。一些社會與人文科學研究》(Trung tâm Nghiên cứu và tư vấn phát triển. Nguyễn Hồng Phong – 1 số công trình nghiên cứu Khoa học xã hội và nhân văn),第一冊,社會科學出版社,2005。
69.範亭仁主編,《越南史中的改革傾向。一些代表》(Phạm Đình Nhân chủ biên. Xu hướng đổi mới trong lịch sử Việt Nam – những gương mặt tiêu biểu),文化通訊出版社,1998。
70.陶偵一,《越使趣聞軼事》(Đào Trinh Nhất. Việt sử giai thoại),共力出版社,1942。
71.吳文富,《松善王詩》(Ngô Văn Phú. Thơ Tùng Thiện Vương),文學出版社,1991。
72.阮祥鳳,《黎貴惇-1944年4月26日太平省智體育會館演說》(Trần Tường Phượng. Ông bảng Đôn – Bài diễn thuyết tại hội quản trí thể dục Thái Bình ngày 26/4/1944),河內,鄭如論出版社, 1944。
73.陳惟芳,《黎貴惇生活與趣聞軼事》(Trần Duy Phương. Lê Quí Đôn cuộc đời và giai thoại),民族文化出版社。
74.共同作者,《越南文學史》(Tập thể các soạn giả. Lịch sử văn học Việt Nam),社會科學出版社。 T.1。河內,社會科學出版社, 1980。
75.共同作者,《越南民族傳統精神價值》(Tập thể các soạn giả. Giá trị tinh thần truyền thống của dân tộc Việt Nam),河內,社會科學出版社, 1980。
76.共同作者,《黎貴惇越南十八世紀博學之士》(Tập thể các soạn giả. Lê Quí Đôn nhà bác học Việt Nam thế kỷ XVIII (kỷ yếu Hội nghị chuyên đề về những cống hiến khoa học của Lê Quí Đôn nhân dịp kỷ niệm 250 năm năm sinh Lê Quí Đôn (1726-1976))。 太平省文化通訊司,1979。
77.共同作者,《黎貴惇越南十八世紀博學之士》(Tập thể các soạn giả. Lê Quí Đôn nhà bác học Việt Nam thế kỷ XVIII (kỷ Hội nghị chuyên đề về những cống hiến khoa học của Lê Quí Đôn nhân dịp kỷ niệm 200 năm ngày mất Lê Quí Đôn (1784 - 1984)),太平省文化通訊司,1988。
78.阮決勝,《越南教育與科舉》(Nguyễn Quyết Thắng. Khoa cử và giáo dục Việt Nam),文化通訊出版社,1993。
79.陳氏冰清,《吳時仕》(Trần Thị Băng Thanh. Ngô Thì Sĩ),河內出版社,1987。
80.俊成,《阮廌:作品與評論》(Tuấn Thành, Anh Vũ. Nguyễn Trãi: tác phẩm và dư luận),文學出版社,2002。
81.陳玉添,《尋找越南文化特徵》(Trần Ngọc Thêm. Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam),胡志明市出版社,1997。
82.黃氏詩,《禪思想史:從印度吠陀到中國禪宗》(Hoàng Thị Thơ. Lịch sử tư tưởng Thiền từ Vê đa Ấn Độ tới Thiền tông Trung Quốc),河內,社會科學出版社, 2005。
83.阮才書主編,《各思想體系與宗教對越南人今天的影響》(Nguyễn Tài Thư chủ biên. Ảnh hưởng của các hệ tư tưởng và tôn giáo đối với con người Việt Nam hiện nay),河內,國家政治出版社, 1997。
84.阮才書主編,《越南佛教史》(Nguyễn Tài Thư chủ biên. Lịch sử Phật giáo Việt Nam),河內,社會科學出版社, 1988。
85.阮才書主編,《越南思想史》(Nguyễn Tài Thư chủ biên. Lịch sử tư tưởng Việt Nam),第一冊,社會科學出版社,1993
86.阮才書,《儒學與越南儒學-一些理論和實踐問題》(Nguyễn Tài Thư chủ biên. Nho học và Nho học ở Việt Nam – một số vấn đề lý luận và thực tiễn),河內,社會科學出版社, 1997。
87.參考阮登孰,《越南思想史》。第6第7集。第二次出版,胡志明市出版社,1998年,第7集《黎貴惇綜合思想(1724-1784)》(Nguyễn Đăng Thục. Lịch sử tư tưởng Việt Nam,T.6,7. In lần thứ hai. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh,1998。 Tập 7 “Tư tưởng tổng hợp của Lê Quí Đôn (1724-1784)”。
88.越南哲學研究所,《佛教與越南思想史的一些問題》(Viện Triết học. Mấy vấn đề Phật giáo và lịch sử tư tưởng Việt Nam),河內,越南哲學研究所出版, 1986。
89.越南哲學研究所,《越南思想史:一些理論問題》(Viện Triết học. Một số vấn đề lý luận về lịch sử tư tưởng Việt Nam),河內,越南哲學所出版, 1984。
90.越南哲學研究所,《儒家在越南》(Viện Triết học. Nho giáo tại Việt Nam),河內,社會科學出版社, 1994。
91.範光中,《黎貴惇與文學》(Phạm Quang Trung. Văn chương với Lê Quí Đôn),陀臘大學,1993。
92.釋清慈,《佛教在民族的生活當中》(Thích Thanh Từ. Phật giáo trong lòng dân tộc),西貢, 1966年。
93.陳黎文、玉聯,章透,阮才書,《Trần Lê Văn. , Ngọc Liễn, Chương Thâu, Nguyễn Tài Thư. 吳家文派的一些作者與作品》(Một số tác giả và tác phẩm trong Ngô Gia văn phái),河山平文化通訊司,1980。
94.阮懷文,《越南儒家政治思想研究:從黎聖宗到明命》(Nguyễn Hoài Văn. Tìm hiểu tư tưởng chính trị Nho giáo Việt Nam từ Lê Thánh Tông đến Minh Mệnh),河內,國家政治出版社, 2002。
95.漢喃研究所,第五屆研討會論文集《越南儒學 - 各學科間的研究》(Viện nghiên cứu Hán Nôm. The fifth Conference "Confucian thoughts in Viet Nam: Studies from an Interdisciplinary Perspective"),河內,2007。
96.陳玉王,《業餘儒者與越南文學》(Trần Ngọc Vương. Nhà nho tài tử và văn học Việt Nam),教育出版社,1995。
97.陳國旺,《越南文化研究與思考》(Trần Quốc Vượng. Văn hóa Việt Nam tìm tòi và suy ngẫm),河內,藝術文化雜誌出版, 2000。



英文部分

序數書名
98.Nguyễn Thế Anh. “Efforts to update Confucian principles of government under the reign of Tự Ðức”.
99.Tran Van Doan. “The Idea of a Viet-Philosophy. Volume One. The Formation of Vietnamese Confucianism”.
100.Tran Van Doan, 1996.04, “The Essence of Viet-Philosophy”, in Vietnamoligy, No.2:47-76, Toronto, Canada.
101.Tran Van Doan. “The Claim of Truth and the Claim of Freedom in Religion”.
102.Tran Van Doan, 1991, “The Confucian Reasonableness”, in Philosophy and the Future of Humanity, Jakarta, Indonesia: p.193-254.
103.Tran Van Doan, 1993, “Contribution to the Dialogue between Christianity and Confucianism”, in The Asian Journal of Philosophy, vol. II, no.2, (Taipei, Tokyo, Seoul, Manila, 1993).
104.Tran Van Doan, 1998.02, “Fate in Kim Van Kieu” in Vietnamologica, No. 4: 209-237. Toronto, Canada.
105.Tran Van Doan, 1991, “Reflection on The Nature of Ideology”, in The Asian Journal of Philosophy, 2:1.
106.Tran Van Doan, 2000, “Confucianism in Vietnam” in The Encyclopedia of Chinese Philosophy, ed. Antonio Cua (New York: New York University Press).
107.Tran Van Doan, 2000.12, “Kim Dinh’s Search for a Viet-Philosophy” in Vietnamologica, 6 (Toronto), pp. 132-176.
108.Tran Van Doan, 2001.11, “Eschatology in Vietnamese Religions” in Su Diep (Message). Vol.4 No.8, (Boston, USA), pp.56-67.
109.Tran Van Doan, “The Role of Li-yi in the Confucian Morals”, in Journal of Vietnamese Philosophy and Religion, No. 6 (Fall, 2003) (Washington, D.C., USA), pp. 25-65.
110.Li Tana. “Considering Book Trade – The Material Foundation of Confucian Learning in the 17th and 18th Centuries Vietnam”. The fifth Conference "Confucian thoughts in Viet Nam: Studies from an Interdisciplinary Perspective", Hanoi, 2007.
111.Mac Ngoc Pha. “Lê Quí Đôn’ s Philosophy. Enlightened one-pointedness [Paradigm Systemic Thinking]”.
112.Ta Van Tai. “Confucian Influences in the Legal System of Traditional Vietnam, with Chinese Comparisons”.


期刊論文

序數文章
113.于向東,《黎貴惇的著述及其學術思想》,《東南亞研究》,廣州,199103,10 – 17頁。
114.王三慶,《越南科舉與儒家典籍之傳承……以<科榜傳奇>人物及策問題目的檢討》。
115.向世陵,《黎敔理學易學研究》。
116.朱浤源,《東方政治文化的特質:以黎貴惇與吳時仕應試問答為例》。
117.何孝榮,《清代的中越文化交流》,http://scholar.ilib.cn/Abstract.aspx?A=lsjx200111002 。

118.杜保瑞,《朱熹形上思想的創造意義與當代爭議的解消》,
http://homepage.ntu.edu.tw/~duhbauruei/4pap/1con/4601.htm#_ftn38 。

119.武金正,《新儒家與基督宗教 -- 越南神學本位化》(Tân Nho – Ki Tô giáo. Thần học bản vị hóa Việt Nam)。
120.武金正,《溫故而知新》,(Ôn cố nhi tri tân)。
121.武金正,《祖先祖宗-越南人的文化價值、風俗習慣與傳教使命》,(Ông bà tổ tiên – Giá trị văn hóa, phong tục tập quán của người Việt liên hệ với việc truyền giáo)。
122.周妤,〈論王夫之的歷史哲學思想〉,《船山學刊》,2003年03期。
123.耿慧玲,《越南碑銘中漢文典故的應用》。
124.張立文,《結構與詮釋—讀範立齋<論語愚按>》。
125.陳文團,《越哲本體與本質》,(Bản thể và bản chất của Việt triết)。
126.陳文團,《後現代主義往哪去?》,(Chủ thuyết hậu hiện đại đi về đâu? )
127.陳文團,《哲學與越哲之宏觀》,( Tổng quan về triết học và Việt triết )。
128.陳文團,《關於編寫<越南哲學史>的一些思考》,(Vài suy tư về việc biên soạn bộ Lịch sử tư tưởng triết học Việt Nam)。
129.陳文團,《越南文化之道》,( Việt Nam văn hóa chi đạo)。
130.陳文團,《越哲何去何從》,(Việt triết đi về đâu?)
131.陳文團,《合併、結合與本地化》,(Sát nhập, hội nhập và bản cách hóa)。
132.陳文團,《祭祖宗之道與其孝道的生原理》,(Nguyên lý sinh của hiếu đạo trong đạo thờ kính tổ tiên)。
133.陳文團,《孔孟倫理體系中的禮義》,(Lễ nghĩa trong nền đạo đức Khổng Mạnh)。
134.陳文團,《越南文化之母性》,(Mẫu tính trong văn hóa Việt),Triet Dao, No. 4 (Washington, D.C., 2002). pp. 7-36.
135.陳文團,《儒家與基督宗教-對於兩種意識形態衝突的反省》,(Nho giáo và Ki tô giáo – Phản tỉnh về mối tương khắc giữa hai ý thức hệ)。
136.陳文團,《儒家生死論》,(Sinh tử trong Nho giáo)。
137.陳文團,《民謠俗話的末世論》,“Mat The Luan Trong Ca Dao Tuc Ngu” (Eschatology in Vietnamese Folk Literature) in Thoi Diem, A Review of Philosophy and Theology (Los Angeles) (Vietnamese), 1999.12, pp. 45-86.
138.陳文團,《根究越哲之本質》,(Truy nguyên bản chất của Việt Triết)。
139.陳文團,《越儒意識形態之精華》,(Tinh hoa ý thức hệ của Việt Nho)。
140.陳文團,《道德危機分析》 “Phan Tich Su Khung Hoang Dao Duc” (An Anatomy of the Moral Crisis), The Annals of the College of Social Sciences and Humanities (National University of Saigon) (Ho Chi Minh City) (Vietnamese), 2000.11.
141.陳文團,《儒家與基督教》 “Nho Giao va Kito Gia” (Confucianism and Christianity – Principles for Dialogue), in Review of Religion Study, No.21 (Hanoi: Institute of Philosophy, National Center of Social Sciences), 2002. 05. (越南文)
142.陳文團,《當代越南哲學史》“Contribution to the “History of Vietnamese Philosophical Currents”, in Philosophy (Hanoi: Institute of Philosophy, National Center of Social Sciences), 2002. 04. (越南文)
143.陳文團,《所謂的傳統》“What can be called Tradition?” (Vietnamese translation) in: Gia tri truyen thong truoc Thach Thuc cua Toan Cau Hoa (Traditional Values facing the Challenge of Globalization) (Hanoi: National Policy Publishing House, 2002), pp. 17-53.
144.陳文團,《越南儒家意識型態的本質》“The Ideological essence of Vietnamese Confucianism” in Confucianism in Vietnam (Hochiminh City: Vietnam National University Publishing House, 2002), pp.75-96.
145.陳益源,阮氏銀,《周遊列國的越南名儒李文馥及其華夷之辨》。
 
 
 
 
第一頁 上一頁 下一頁 最後一頁 top
:::
無相關著作
 
QR Code
QRCODE